30.000 
3.027.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
61.000 
27.000 

CA103 Materials – Đồng Hợp Kim Cao Cấp Cho Ứng Dụng Cơ Khí, Dẫn Điện Và Chống Ăn Mòn

1. Giới Thiệu CA103 Materials

CA103 Materials là hợp kim đồng cao cấp với khả năng dẫn điện tốt, độ bền cơ học ổn định và chống ăn mòn hiệu quả, được sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, linh kiện điện tử và thiết bị công nghiệp.

Với thành phần đồng tinh khiết kết hợp các nguyên tố hợp kim tối ưu, CA103 mang đến khả năng gia công tốt, bề mặt nhẵn và độ cứng vừa phải, giúp chi tiết chịu lực, chống mài mòn và duy trì hình dạng chính xác.

CA103 là giải pháp lý tưởng cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, thiết bị điện và linh kiện công nghiệp, nơi sự ổn định cơ học, khả năng dẫn điện và chống ăn mòn là yêu cầu quan trọng.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của CA103 Materials

CA103 được chế tạo với công nghệ hợp kim tiên tiến, đảm bảo khả năng dẫn điện tốt, độ bền cơ học ổn định và chống ăn mòn.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): 96 – 98%

  • Nhôm (Al): 1 – 3%

  • Tạp chất khác (Fe, Ni, Sn…): ≤ 0.5%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 250 – 320 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 120 – 180 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 25%

  • Độ cứng Brinell (HB): 90 – 120 HB

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1040 – 1080°C

  • Độ dẫn điện: 20 – 30% IACS

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Gia công cơ khí tốt, kéo, uốn và cắt dễ dàng.

  • Kháng ăn mòn và mài mòn hiệu quả, phù hợp với môi trường nước, dầu và khí quyển.

  • Bề mặt nhẵn, dễ mạ và đánh bóng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Ổn định cơ học và kích thước, đảm bảo chi tiết chính xác trong sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì?

3. Ứng Dụng Của CA103 Materials

Nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và chống ăn mòn, CA103 Materials được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

⚙️ Các ứng dụng phổ biến:

  • Ngành cơ khí: bánh răng, trục, bạc lót, van, chi tiết máy chính xác.

  • Ngành điện – điện tử: tiếp điểm, dây dẫn, linh kiện dẫn điện.

  • Thiết bị công nghiệp: bộ phận chịu lực và chi tiết phức tạp trong máy móc.

  • Ô tô và cơ khí chính xác: chi tiết chịu mài mòn, van và phụ kiện hệ thống nhiên liệu.

  • Thiết bị gia dụng và nội thất: khóa, tay nắm, bản lề, chi tiết mạ niken – crom.

💡 CA103 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần độ bền cao, khả năng dẫn điện tốt và bề mặt gia công mịn.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của CA103 Materials

CA103 nổi bật nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn hiệu quả và bề mặt sáng bóng, là giải pháp lý tưởng cho chi tiết cơ khí chính xác và linh kiện công nghiệp.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Gia công dễ dàng, phoi gãy mịn, giảm mài mòn dụng cụ.

  • Độ bền và độ cứng cao, đảm bảo chi tiết chắc chắn và ổn định lâu dài.

  • Chống ăn mòn tốt, thích hợp môi trường nước, dầu và khí quyển.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và đánh bóng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Tối ưu chi phí sản xuất, tiết kiệm trong sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, phù hợp cho sản phẩm phức tạp hoặc gia công CNC hiện đại.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

CA103 Materials là hợp kim đồng cao cấp với khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn hiệu quả và bề mặt gia công mịn, phù hợp cho ngành cơ khí, điện tử, ô tô, thiết bị công nghiệp và gia dụng cao cấp.
Với ổn định cơ học, khả năng dẫn điện tốt và tuổi thọ lâu dài, CA103 là giải pháp đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật hiện đại và môi trường ăn mòn cao.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng CuZn37Pb1Sn1 Là Gì?

    Đồng CuZn37Pb1Sn1 1. Đồng CuZn37Pb1Sn1 Là Gì? Đồng CuZn37Pb1Sn1 là một hợp kim đồng thau [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Thép X6CrNiTi18-10 là gì?

    Thép X6CrNiTi18-10 1. Thép X6CrNiTi18-10 là gì? Thép X6CrNiTi18-10 là một loại thép không gỉ [...]

    C92300 Materials

    C92300 Materials – Đồng Hợp Kim Copper-Nickel 90/10 Chống Ăn Mòn Cao Cấp 1. Giới [...]

    Lục Giác Inox 440 18mm

    Lục Giác Inox 440 18mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ X1CrNiMoN25-22-2 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X1CrNiMoN25-22-2 1. Thép Không Gỉ X1CrNiMoN25-22-2 Là Gì? Thép không gỉ X1CrNiMoN25-22-2 [...]

    C70400 Copper Alloys

    C70400 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Niken Chịu Ăn Mòn Cao 1. Giới Thiệu [...]

    C10200 Materials

    C10200 Materials – Đồng Tinh Khiết Thương Phẩm Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C10200 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    2.391.000 
    16.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo