2.391.000 
146.000 
1.345.000 
16.000 
126.000 

CS101 Materials – Đồng Thau Chống Mài Mòn, Gia Công Dễ Dàng Cho Ứng Dụng Công Nghiệp

1. Giới Thiệu CS101 Materials

CS101 Materials là hợp kim đồng – kẽm thuộc nhóm đồng thau (brass), nổi bật với khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn hiệu quả.

Với hàm lượng kẽm được kiểm soát tối ưu, CS101 mang lại độ dẻo, khả năng tạo hình nguội và độ cứng vừa phải, giúp chi tiết chịu lực, chống mài mòn và duy trì hình dạng chính xác trong quá trình sử dụng lâu dài.

CS101 lý tưởng cho chi tiết cơ khí, van, bạc lót, bánh răng, linh kiện điện tử và phụ kiện công nghiệp, nơi khả năng gia công, độ bền và bề mặt nhẵn mịn là yêu cầu quan trọng.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của CS101 Materials

CS101 được sản xuất theo quy trình hợp kim hiện đại, đảm bảo khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và chống ăn mòn hiệu quả.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): 58 – 61%

  • Kẽm (Zn): 37 – 40%

  • Tạp chất khác (Pb, Fe, Ni…): ≤ 0.3%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 460 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 280 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 22%

  • Độ cứng Brinell (HB): 95 – 125 HB

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C

  • Độ dẫn điện: 20 – 25% IACS

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Gia công cơ khí tốt, dễ uốn, cắt, dập và tạo hình chi tiết.

  • Chống ăn mòn và mài mòn hiệu quả, thích hợp môi trường dầu, nước và khí quyển.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và đánh bóng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Ổn định cơ học và kích thước, đảm bảo chi tiết chính xác trong sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì?

3. Ứng Dụng Của CS101 Materials

Nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và chống ăn mòn, CS101 Materials được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

⚙️ Các ứng dụng phổ biến:

  • Ngành cơ khí: bánh răng, trục, bạc lót, van và chi tiết máy chính xác.

  • Ngành điện – điện tử: tiếp điểm, dây dẫn, linh kiện dẫn điện.

  • Ô tô và cơ khí chính xác: chi tiết chịu mài mòn, van và phụ kiện hệ thống nhiên liệu.

  • Thiết bị gia dụng và nội thất: khóa, tay nắm, bản lề, chi tiết mạ niken – crom.

  • Thiết bị công nghiệp: bộ phận chịu lực, chi tiết phức tạp trong máy móc.

💡 CS101 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần độ bền, khả năng gia công tốt và bề mặt nhẵn mịn.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của CS101 Materials

CS101 nổi bật nhờ khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn hiệu quả và bề mặt sáng bóng, là giải pháp lý tưởng cho chi tiết cơ khí chính xác và linh kiện công nghiệp.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Gia công dễ dàng, phoi gãy mịn, giảm mài mòn dụng cụ.

  • Độ bền và độ cứng cao, đảm bảo chi tiết chắc chắn và ổn định lâu dài.

  • Chống ăn mòn hiệu quả, thích hợp môi trường nước, dầu và khí quyển.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và đánh bóng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Tối ưu chi phí sản xuất, tiết kiệm trong sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, phù hợp cho sản phẩm phức tạp hoặc gia công CNC hiện đại.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

CS101 Materials là hợp kim đồng thau cao cấp với khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn hiệu quả và bề mặt nhẵn mịn, phù hợp cho ngành cơ khí, điện tử, ô tô, thiết bị công nghiệp và gia dụng cao cấp.
Với ổn định cơ học, khả năng dẫn điện tốt và tuổi thọ lâu dài, CS101 là giải pháp đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật hiện đại và môi trường ăn mòn cao.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    CuZn5 Materials

    CuZn5 Materials – Hợp Kim Đồng Thau Kẽm Nhẹ, Dễ Gia Công Và Chống Ăn [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNiMo18-15-4

    Thép Không Gỉ X2CrNiMo18-15-4 1. Thép Không Gỉ X2CrNiMo18-15-4 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMo18-15-4 [...]

    Tấm Inox 321 28mm

    Tấm Inox 321 28mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 3.2 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Thép Inox SAE 51416

    Thép Inox SAE 51416 – Ferritic Gia Công Cao, Chống Ăn Mòn Vừa Phải 1. [...]

    Thép Inox Y1Cr18Ni9

    Thép Inox Y1Cr18Ni9 1. Thép Inox Y1Cr18Ni9 Là Gì? Thép Inox Y1Cr18Ni9 là một dạng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 7 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Cuộn Inox 316 0.05mm

    Cuộn Inox 316 0.05mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    1.579.000 
    3.372.000 
    168.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo