Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
42.000 

Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4305 Mới Nhất & Chi Tiết

1. Inox 1.4305 Là Gì?

Inox 1.4305, còn gọi là AISI 303, là thép không gỉ Austenitic được bổ sung lưu huỳnh nhằm tăng khả năng gia công, giúp tiện, mài và chế tạo chi tiết máy dễ dàng hơn. Vật liệu này có hàm lượng crom 17–19% và niken 8–10%, bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Inox 1.4305 được sử dụng phổ biến trong chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, phụ kiện ô tô, bánh răng, bulông và ốc vít, nơi cần gia công nhiều mà không yêu cầu chống ăn mòn cực mạnh.
🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn5-copper-alloys/


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 1.4305

Đặc tính kỹ thuật nổi bật của inox 1.4305:

  • Gia công tốt: dễ tiện, mài, cắt và chế tạo các chi tiết phức tạp.

  • Độ bền cơ học ổn định: độ bền kéo trung bình 500–750 MPa, độ giãn dài khoảng 35%.

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường hơi ẩm hoặc axit nhẹ.

  • Khối lượng riêng khoảng 7,9 g/cm³, kết hợp độ bền và độ dẻo lý tưởng.

  • Dễ hàn và hoàn thiện bề mặt, tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.

🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn36pb1-5-copper-alloys/


3. Ứng Dụng Của Inox 1.4305

Nhờ khả năng gia công cao, inox 1.4305 được ứng dụng rộng rãi:

  • Chi tiết máy và thiết bị cơ khí: trục, bulông, bánh răng, chi tiết cần tiện mài.

  • Ngành công nghiệp phụ kiện và ô tô: chi tiết cần độ chính xác cao nhưng không tiếp xúc hóa chất mạnh.

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: sử dụng trong thiết bị không yêu cầu chống ăn mòn cực mạnh.

  • Thiết bị công nghiệp và chế tạo cơ khí: tận dụng khả năng gia công nhanh và chi phí thấp.

  • Ứng dụng kiến trúc và trang trí: linh kiện inox có bề mặt sáng, bền, dễ vệ sinh.

🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn35ni2-copper-alloys/


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4305

✨ Ưu điểm chính:

  • Gia công dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí chế tạo.

  • Chi phí sản xuất thấp hơn các loại inox Austenitic thông thường nhờ thêm lưu huỳnh.

  • Phù hợp chi tiết máy cần độ chính xác và tốc độ sản xuất cao.

  • Tuổi thọ sử dụng hợp lý, giảm chi phí bảo trì.
    📌 Lưu ý: inox 1.4305 có khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304, nên không dùng trong môi trường muối biển mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.

🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn38pb1-5-copper-alloys/


5. Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4305 Mới Nhất

📊 Giá inox 1.4305 phụ thuộc vào:

  • Quy cách vật liệu: tấm, thanh tròn, thanh đặc, khối lớn.

  • Kích thước: đường kính, độ dày, chiều dài.

  • Xuất xứ: nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước.

  • Số lượng đặt hàng: mua nhiều thường có giá ưu đãi hơn.

  • Tình hình thị trường thép không gỉ: giá biến động theo cung – cầu và chi phí nguyên vật liệu.

Ví dụ: thanh tròn inox 1.4305 đường kính lớn nhập khẩu sẽ có giá cao hơn tấm mỏng nội địa.
👉 Để nhận bảng giá chi tiết theo từng kích thước và số lượng, liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác.

🔗 Tham khảo thêm vật liệu cơ khí khác: https://vatlieucokhi.com/


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox Z15CNM19.08 Là Gì

    Inox Z15CNM19.08 Là Gì? Inox Z15CNM19.08 là mác thép không gỉ austenitic có chứa Crom [...]

    C71000 Copper Alloys

    C71000 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng-Niken Chống Ăn Mòn Cao 1. C71000 Copper Alloys [...]

    Lục Giác Inox 420 5mm

    Lục Giác Inox 420 5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Thép Inox 316S31

    Thép Inox 316S31 1. Giới Thiệu Thép Inox 316S31 Thép Inox 316S31 là một loại [...]

    C72500 Copper Alloys

    C72500 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng-Niken Có Độ Bền Cao 1. C72500 Copper Alloys [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.22mm là gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.22mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.22mm là gì? Shim chêm [...]

    CW505L Copper Alloys

    CW505L Copper Alloys – Hợp Kim Đồng-Thau Tăng Cường Độ Bền Và Chống Mài Mòn [...]

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.3MM

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.3MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡ 1. Căn Đồng Đỏ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 
    24.000 
    270.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    27.000 
    67.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo