– Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

1. Tấm Inox 409 0.40mm Là Gì?

Tấm Inox 409 0.40mm là thép không gỉ Ferritic, có độ dày 0.40mm, nổi bật với khả năng chịu nhiệt tốt và chống oxy hóa nhẹ. Với hàm lượng Crôm (Cr) từ 10.5 – 11.75%, loại inox này có độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chi phí hợp lý.

👉 Xem thêm: Inox 12X21H5T Là Gì?

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Tấm Inox 409 0.40mm

2.1. Thành Phần Hóa Học

Tấm Inox 409 0.40mm có các thành phần chính như sau:

  • Crôm (Cr): 10.5 – 11.75% → Tạo khả năng chống oxy hóa tốt.

  • Titanium (Ti): 0.5% → Ổn định cấu trúc và cải thiện khả năng hàn.

  • Carbon (C): ≤ 0.03% → Tăng độ cứng mà không làm giòn vật liệu.

  • Sắt (Fe): Thành phần chính giúp inox có độ bền cao.

👉 Tìm hiểu thêm: Inox X8CrNiMo275 Là Gì?

2.2. Tính Chất Vật Lý Và Cơ Học

  • Chống ăn mòn nhẹ trong môi trường không quá khắc nghiệt.

  • Chịu nhiệt cao, có thể làm việc trong môi trường 675 – 815°C.

  • Dễ gia công và tạo hình, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp.

  • Chi phí thấp hơn nhiều so với inox 304 và inox 316.

👉 Khám phá thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Tấm Inox 409 0.40mm

Với độ dày 0.40mm, tấm Inox 409 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:

  • Ngành ô tô: Dùng làm hệ thống ống xả, bộ phận động cơ.

  • Thiết bị gia dụng: Sản xuất máy hút mùi, lò nướng, vách ngăn bếp.

  • Xây dựng: Làm tấm ốp tường, trần, vách ngăn.

  • Chế tạo bồn chứa nhiên liệu, hệ thống thoát khí.

👉 Xem thêm: Inox 329J3L Là Gì?

4. Báo Giá Tấm Inox 409 0.40mm Mới Nhất

Giá của tấm Inox 409 0.40mm phụ thuộc vào:

  • Kích thước, số lượng đặt hàng.

  • Nguồn gốc xuất xứ (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam,…).

  • Tình hình thị trường inox.

Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và ưu đãi hấp dẫn!

👉 Tham khảo thêm: Inox 1.4462 Là Gì?

5. Mua Tấm Inox 409 0.40mm Ở Đâu Uy Tín?

Hãy chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo:
Sản phẩm đạt chuẩn CO, CQ.
Giá thành hợp lý, không qua trung gian.
Chính sách bảo hành tốt, hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng.

6. Kết Luận

Tấm Inox 409 0.40mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa nhẹ với chi phí hợp lý. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, giá tốt, hãy liên hệ ngay với nhà cung cấp để nhận báo giá chi tiết.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ Z6CNT18.11

    Thép Không Gỉ Z6CNT18.11 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Z6CNT18.11 🔍 Thép không gỉ [...]

    Inox 2325 Là Gì?

    Inox 2325 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 2325 là thép [...]

    Đồng C75200 Là Gì?

    Đồng C75200 1. Đồng C75200 Là Gì? Đồng C75200 là một loại đồng thau có [...]

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì?

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr30Mo2 là loại [...]

    Lá Căn Đồng 0.7mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.7mm 1. Lá Căn Đồng 0.7mm Là Gì? Lá căn đồng 0.7mm [...]

    Thép 317 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 317 1. Thép 317 Là Gì? Thép 317 là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm 1. Lá Căn Đồng Thau 0.25mm Là Gì? Lá căn [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni11Nb

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni11Nb: Giải Pháp Chống Ăn Mòn Cao Cho Công Nghiệp Hóa Chất [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    1.579.000 
    23.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    37.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo