Inox STS403 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox STS403 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, với đặc tính nổi bật về độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt. Inox STS403 được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, chế tạo và sản xuất các chi tiết máy yêu cầu độ bền cơ học lớn.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.15 – 0.40
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Độ cứng cao: Inox STS403 có khả năng chịu mài mòn và lực rất tốt, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng chịu lực và mài mòn.

  2. Khả năng gia công tốt: Dễ dàng gia công, tạo hình và xử lý nhiệt, giúp cải thiện hiệu suất sản xuất.

  3. Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn của inox STS403 tương đối tốt trong môi trường khô ráo hoặc ít axit, nhưng không chịu được môi trường axit mạnh.

  4. Chịu nhiệt: Inox STS403 có thể chịu nhiệt tốt nhưng không thích hợp với môi trường nhiệt độ cao kéo dài.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Gia công dụng cụ cắt: Inox STS403 được sử dụng trong sản xuất dao kéo, lưỡi cắt công nghiệp, và các dụng cụ chịu mài mòn.

  2. Chi tiết máy cơ khí: Sử dụng trong các chi tiết máy như trục quay, bu lông, vít chịu lực.

  3. Dụng cụ cơ khí: Dùng trong các dụng cụ kỹ thuật yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn lớn.

  4. Sản phẩm y tế: Inox STS403 cũng được ứng dụng trong sản xuất một số dụng cụ y tế cần tính bền cơ học cao.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox STS403 có độ cứng và khả năng chịu lực cao hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn của inox 304 tốt hơn.

  2. So với inox 316: Inox STS403 chịu mài mòn tốt hơn nhưng inox 316 lại có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất.

  3. So với inox 420: Inox STS403 có độ cứng và khả năng chịu lực tốt hơn inox 420, tuy nhiên inox 420 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox STS403 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp chế tạo máy và dụng cụ cơ khí. Tuy không chịu được môi trường ăn mòn mạnh như inox austenitic, nhưng inox STS403 vẫn là một lựa chọn phù hợp với nhiều ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Inox 440C Phi 1

    Láp Inox 440C Phi 1 Láp inox 440C phi 1 (đường kính 1mm) là loại [...]

    Inox 00Cr18Mo2 Là Gì?

    Inox 00Cr18Mo2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr18Mo2 là loại [...]

    Đồng C23000 Là Gì?

    Đồng C23000 1. Đồng C23000 Là Gì? Đồng C23000 là một loại đồng hợp kim [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CuCo1Ni1Be

    HỢP KIM ĐỒNG CuCo1Ni1Be – ĐỒNG HỢP KIM COBALT, NICKEL VÀ BERYLIUM VỚI ĐỘ BỀN [...]

    Thép Inox Z15CNM19.08

    Thép Inox Z15CNM19.08 1. Thép Inox Z15CNM19.08 Là Gì? Thép Inox Z15CNM19.08 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7

    Thép Không Gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7 1. Thép Không Gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7 Là Gì? Thép không gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7 [...]

    Giá Vật Liệu Inox 1.4509

    Giá Vật Liệu Inox 1.4509 1. Inox 1.4509 Là Gì? Inox 1.4509, còn gọi là [...]

    Thép 1.4315 Là Gì?

    Thép 1.4315 (AISI 304) – Thép Không Gỉ Austenitic Phổ Biến 1. Thép 1.4315 Là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    3.027.000 
    18.000 
    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo