Inox STS410 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox STS410 là loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, được biết đến với độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt. Loại inox này chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực lớn.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.15 – 0.40
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Độ cứng cao: Inox STS410 có khả năng chịu mài mòn và lực tốt, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao.

  2. Khả năng gia công tốt: Dễ dàng gia công, tạo hình và xử lý nhiệt, giúp cải thiện hiệu suất sản xuất.

  3. Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn của inox STS410 tương đối tốt trong môi trường khô ráo hoặc ít axit, nhưng không chịu được môi trường axit mạnh.

  4. Chịu nhiệt: Inox STS410 có thể chịu nhiệt tốt nhưng không thích hợp với môi trường nhiệt độ cao kéo dài.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Gia công dụng cụ cắt: Inox STS410 được sử dụng trong sản xuất dao kéo, lưỡi cắt công nghiệp, và các dụng cụ chịu mài mòn.

  2. Chi tiết máy cơ khí: Sử dụng trong các chi tiết máy như trục quay, bu lông, vít chịu lực.

  3. Dụng cụ cơ khí: Dùng trong các dụng cụ kỹ thuật yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn lớn.

  4. Sản phẩm y tế: Inox STS410 cũng được ứng dụng trong sản xuất một số dụng cụ y tế cần tính bền cơ học cao.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox STS410 có độ cứng cao hơn, nhưng khả năng chống gỉ kém hơn so với inox 304.

  2. So với inox 316: Inox STS410 chịu lực tốt hơn, nhưng inox 316 lại có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất.

  3. So với inox 420: Inox STS410 có độ cứng tương tự inox 420, nhưng inox 420 dễ đánh bóng hơn và có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox STS410 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, đặc biệt trong các ngành công nghiệp chế tạo máy và dụng cụ cơ khí. Tuy không chịu được môi trường ăn mòn mạnh như inox austenitic, nhưng inox STS410 vẫn là một lựa chọn bền bỉ, tiết kiệm chi phí cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    C42500 Copper Alloys

    C42500 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Kẽm Hiệu Suất Cao 1. C42500 Copper Alloys [...]

    Đồng Tấm 28mm

    Đồng Tấm 28mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    Thép STS444 Là Gì?

    Thép STS444 Là Gì? Thép STS444 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2Ti

    Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2Ti 1. Giới Thiệu Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2Ti 🔍 06Cr17Ni12Mo2Ti là một loại thép [...]

    Inox 416 Có Thể Gia Công Như Thế Nào?

    ux_p[roducts equalize_box=”true” orderby=”rand”] Inox 416 Có Thể Gia Công Như Thế Nào? 1 Giới Thiệu [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 180MM

    LỤC GIÁC INOX 410 180MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Thép Inox STS304

    Thép Inox STS304 1. Thép Inox STS304 Là Gì? Thép Inox STS304 là loại thép [...]

    VẬT LIỆU 0Cr18Ni11Nb

    VẬT LIỆU 0Cr18Ni11Nb 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 0Cr18Ni11Nb Vật liệu 0Cr18Ni11Nb là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    108.000 
    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    2.391.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo