Inox STS440A Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox STS440A là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, có khả năng chống ăn mòn tốt và chịu nhiệt cao. Loại inox này được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và tính ổn định dưới nhiệt độ cao, như trong các ngành chế tạo thiết bị công nghiệp, dụng cụ cắt, và một số ứng dụng khác.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.60 – 0.75
Cr (Chromium) 16.50 – 18.50
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng chống ăn mòn: Inox STS440A có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường axit và trong các ứng dụng nhiệt độ cao.

  2. Độ cứng và độ bền cơ học: Chịu nhiệt tốt và có khả năng duy trì tính ổn định cơ học dưới tác động của nhiệt độ cao.

  3. Khả năng gia công: Dễ dàng gia công, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu gia công cơ khí chính xác.

  4. Khả năng chịu nhiệt: Với tính chất chịu nhiệt cao, inox STS440A là lựa chọn lý tưởng trong các môi trường nhiệt độ cao, tuy nhiên không phù hợp với các môi trường axit mạnh.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Sản xuất dụng cụ cắt: STS440A được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt yêu cầu độ bền cao.

  2. Ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm: Dùng trong các thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.

  3. Công nghiệp điện tử và cơ khí: Inox STS440A cũng được sử dụng trong các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp yêu cầu tính ổn định và độ bền cao dưới nhiệt độ.

  4. Các ứng dụng chịu nhiệt: Được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt và các môi trường làm việc với nhiệt độ cao.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox STS440A có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vượt trội hơn inox 304 trong môi trường khô hoặc nhiệt độ cao.

  2. So với inox 316: Inox STS440A có khả năng chịu nhiệt tốt hơn nhưng không chống ăn mòn như inox 316 trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.

  3. So với inox 420: Inox STS440A có cấu trúc ferritic, giúp nó có khả năng chịu nhiệt và ổn định cơ học tốt hơn so với inox 420.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox STS440A là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Với các đặc tính vượt trội về độ bền cơ học và khả năng gia công dễ dàng, inox STS440A là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp như chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp và dụng cụ cắt.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Lục Giác Inox 630 40mm

    Lục Giác Inox 630 40mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 1.4315

    Thép Inox 1.4315 1. Thép Inox 1.4315 Là Gì? Thép Inox 1.4315 là một loại [...]

    Thép UNS S30323 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép UNS S30323 1. Thép UNS S30323 Là Gì? Thép [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 30

    ĐỒNG ỐNG PHI 30 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH, LINH [...]

    Thép 304H Là Gì?

    Thép 304H – Thép Không Gỉ Austenitic Carbon Cao Cho Nhiệt Độ Cao 1. Thép [...]

    C3501 Materials

    C3501 Materials – Đồng Thau Cao Cấp, Gia Công Dễ Dàng Và Chống Mài Mòn [...]

    Vuông Đặc Đồng 6mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 6mm 1. Vuông Đặc Đồng 6mm Là Gì? Vuông đặc đồng 6mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    108.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    2.102.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo