Inox X12CrS13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox X12CrS13 là một dạng thép không gỉ martensitic có thành phần tương tự X12Cr13 nhưng được bổ sung thêm lưu huỳnh (S) để cải thiện khả năng gia công. Loại thép này có độ cứng cao, dễ tiện, phay, khoan, rất thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu sản xuất hàng loạt bằng máy CNC hoặc thiết bị tự động.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.15 – 0.22
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Mn (Manganese) ≤ 1.50
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tham khảo các loại inox tương tự:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao.

  2. Hàm lượng lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công.

  3. Chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy chịu lực nhẹ.

  4. Chống ăn mòn vừa phải, sử dụng tốt trong môi trường khô ráo.

👉 Xem thêm: Tại sao nên chọn thép dễ gia công?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Gia công trục, ốc vít, phụ kiện cơ khí trên máy CNC.

  2. Các chi tiết máy có yêu cầu về độ chính xác và gia công nhanh.

  3. Linh kiện ô tô, thiết bị điện gia dụng.

  4. Các chi tiết trong máy bơm hoặc máy nén khí.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox X12Cr13: X12CrS13 dễ gia công hơn nhờ có lưu huỳnh.

  2. So với inox 304: Khả năng chống gỉ của X12CrS13 kém hơn nhưng độ cứng cao hơn.

  3. So với inox 416: X12CrS13 có tính chất gần tương đương, tuy nhiên mỗi loại có tiêu chuẩn riêng tùy theo nhà sản xuất.

👉 Xem thêm: So sánh các loại inox dễ gia công

5. Tổng Kết

Inox X12CrS13 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng gia công cơ khí chính xác, nơi yêu cầu vật liệu có độ cứng cao và khả năng gia công tốt. Dù không chống gỉ mạnh như inox austenitic, nhưng nó vẫn là vật liệu tiết kiệm chi phí, hiệu quả cho sản xuất hàng loạt.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu SUS440A

    Vật Liệu SUS440A 1. Giới Thiệu Vật Liệu SUS440A SUS440A là thép không gỉ martensitic, [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 35MM

    LỤC GIÁC INOX 321 35MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 80 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Thép X15CrNiSi20‑12 là gì?

    Thép X15CrNiSi20‑12 1. Thép X15CrNiSi20‑12 là gì? Thép X15CrNiSi20‑12 là một mác thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 410 0.25mm

      Tấm Inox 410 0.25mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Thép Inox 318S13 Là Gì?

    Thép Inox 318S13 – Vật Liệu Austenit Chống Ăn Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm Hiểu Về Inox SUS304LN Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox SUS304LN Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox SUS304LN Là Gì? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 85: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    216.000 
    13.000 
    270.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    3.372.000 
    32.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo