Inox 2325 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 2325 là thép không gỉ martensitic, với thành phần hợp kim được tối ưu hóa để đạt được sự kết hợp tốt nhất giữa độ cứng và khả năng chống ăn mòn trong một số ứng dụng công nghiệp. Loại inox này đặc biệt hữu ích trong các môi trường yêu cầu vật liệu có độ bền cao và khả năng chịu lực.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.30 – 0.40
Cr (Chromium) 12.5 – 14.0
Mn (Manganese) 0.50 – 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.04
S (Sulfur) ≤ 0.03
Fe (Sắt) Còn lại

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Độ bền cao: Inox 2325 được gia công để có độ cứng và độ bền cơ học cao, giúp tăng cường khả năng chịu lực và mài mòn.

  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Inox 2325 có khả năng chống ăn mòn ở mức độ vừa phải, phù hợp với các môi trường có độ ẩm thấp hoặc không quá khắc nghiệt.

  3. Khả năng gia công: Loại inox này có thể được gia công dễ dàng để tạo ra các chi tiết với độ chính xác cao.

  4. Chịu nhiệt tốt: Inox 2325 có khả năng chịu nhiệt tốt trong các môi trường công nghiệp không quá nóng.

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Gia công các chi tiết cơ khí: Inox 2325 được sử dụng trong sản xuất các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực lớn.

  2. Sản xuất dụng cụ cắt: Loại inox này thường được sử dụng trong chế tạo các dụng cụ cắt, dao, lưỡi cưa cần có khả năng chịu mài mòn tốt.

  3. Ngành công nghiệp ô tô: Inox 2325 còn được dùng trong các bộ phận của ô tô như trục quay, vít, bu lông chịu lực.

  4. Thiết bị công nghiệp: Thép inox này cũng được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt.

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 2325 có độ cứng cao hơn inox 304 nhưng khả năng chống ăn mòn của inox 304 tốt hơn nhiều.

  2. So với inox 420: Inox 2325 có tính chất cơ học tương tự inox 420, nhưng inox 420 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ẩm.

  3. So với inox 410: Inox 2325 có khả năng gia công dễ dàng hơn inox 410 và chịu lực tốt hơn.

5. Tổng Kết

Inox 2325 là một lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu mài mòn tốt. Tuy nhiên, nó không có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ như các loại inox austenitic, nhưng vẫn là lựa chọn tối ưu trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX PHI 16MM

    LỤC GIÁC INOX PHI 16MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 📌 Giới [...]

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 230

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 230 1️⃣ Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox [...]

    Thép Không Gỉ 630 Gia Nhiệt – Tối Ưu Độ Cứng Và Độ Bền

    Thép Không Gỉ 630 Gia Nhiệt – Tối Ưu Độ Cứng Và Độ Bền 1. [...]

    Cuộn Inox 316 10mm

    Cuộn Inox 316 10mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Tấm Inox 316 0.14mm

    Tấm Inox 316 0.14mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 430 0.17mm

    Tấm Inox 430 0.17mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 10MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 10MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 88 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    3.372.000 
    30.000 
    191.000 
    16.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo