🔍 Tìm Hiểu Về Inox 1.4568 Và Ứng Dụng Thực Tế

1. Inox 1.4568 Là Gì?

Inox 1.4568 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic với thành phần hợp kim chủ yếu gồm Nickel (Ni), Chromium (Cr)Manganese (Mn). Đây là một loại thép không gỉ chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển và các dung dịch hóa học có độ ăn mòn cao. Inox 1.4568 còn được gọi là Inox 904L trong một số tiêu chuẩn quốc tế và thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền cao.

Inox 1.4568 có một số đặc tính vượt trội như khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền cơ học cao, và dễ dàng gia công. Đây là lý do vì sao nó được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và hàng hải.

🔗 Tham khảo thêm: Inox X8CrNiMo275 là gì?

2. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C ≤ 0.02
Cr 19.0 – 23.0
Ni 23.0 – 28.0
Mo 4.0 – 5.0
Mn 1.0 – 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cu 1.0 – 2.0

Inox 1.4568 có hàm lượng Molybdenum (Mo) cao, giúp vật liệu này có khả năng chống lại sự ăn mòn từ các dung dịch chứa cloruaaxit sulfuric, làm cho nó đặc biệt phù hợp với các ứng dụng trong môi trường công nghiệp hóa chấtnước biển.

🔗 Xem thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

3. Đặc Tính Cơ Học

  • 🔧 Độ bền kéo: 520 – 750 MPa

  • 🛠 Giới hạn chảy: 210 – 310 MPa

  • ⚙️ Độ cứng: 200 – 220 HB

  • 💡 Khả năng gia công và hàn: Dễ dàng gia công và hàn mà không cần sử dụng thiết bị đặc biệt

Inox 1.4568 có độ bền kéo cao, khả năng chịu tải trọng lớn, đồng thời vẫn duy trì được độ dẻo dai trong quá trình gia công. Nhờ vào tính chất đặc biệt này, inox 1.4568 là sự lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu sự kết hợp giữa độ bềnkhả năng gia công dễ dàng.

🔗 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

4. Ưu Điểm Của Inox 1.4568

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường axit, nước biển và các dung dịch chứa clorua

  • Khả năng chịu nhiệt caochống mài mòn trong các ứng dụng công nghiệp

  • Dễ dàng gia công và hàn mà không làm giảm tính chất cơ học

  • Độ bền cơ học tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu kháng lực tác động mạnh

🔗 Tìm hiểu thêm: Inox 329J3L là gì?

5. Ứng Dụng Của Inox 1.4568

Ngành Ứng dụng cụ thể
🛢 Dầu khí Thiết bị khoan, ống dẫn, phụ kiện trong công nghiệp dầu khí
🧪 Hóa chất Bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, bộ lọc
🌊 Hàng hải Phụ kiện tàu, thiết bị dưới nước, vỏ tàu
🏭 Công nghiệp nặng Phụ tùng máy móc, thiết bị chế tạo kim loại
🧑‍🍳 Thực phẩm Máy móc chế biến thực phẩm, bồn chứa thực phẩm

Inox 1.4568 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như trong ngành hóa chất, hàng hải, và dầu khí. Nó cũng rất phổ biến trong các ứng dụng chế biến thực phẩm, nơi cần sự đảm bảo về tính an toàn và vệ sinh.

🔗 Xem thêm: Inox 1.4462 là gì?

6. Tổng Kết

Inox 1.4568 (hay còn gọi là Inox 904L) là một vật liệu thép không gỉ cao cấp, có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, chịu nhiệt tốt, và độ bền cơ học cao. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn caođộ bền lâu dài trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, hàng hải, và dầu khí.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.25mm Là Gì? Lá căn [...]

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Tìm Hiểu Về Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi và Ứng Dụng Của Nó Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Lá Căn Inox 410 0.35mm

    Lá Căn Inox 410 0.35mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 27 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 38 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 38 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Lục Giác Inox 440 18mm

    Lục Giác Inox 440 18mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Đồng CW604N Là Gì?

    Đồng CW604N 1. Đồng CW604N Là Gì? Đồng CW604N là một hợp kim thuộc nhóm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    30.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    67.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo