Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
37.000 
48.000 
108.000 
216.000 

Tìm Hiểu Về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 Và Ứng Dụng Của Nó

Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt đặc biệt, thuộc nhóm thép Austenitic có hàm lượng Crom và Niken cao, đồng thời được bổ sung các nguyên tố như Silic (Si), Nitơ (N) và nguyên tố hiếm Cerium (Ce) nhằm tăng cường khả năng chống oxy hóa và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đây là mác thép lý tưởng dùng trong điều kiện nhiệt độ cao, môi trường khí nóng và ăn mòn hóa học.

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.10
Cr (Crom) ~ 21.0
Ni (Niken) ~ 11.0
Si (Silic) Cao (~2.0–3.0)
N (Nitơ)
Ce (Cerium)
Mn (Mangan), P, S Giới hạn ở mức thấp

Sự hiện diện của Cerium (Ce) – nguyên tố đất hiếm – giúp tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ rất cao, đặc biệt trong môi trường khô, giàu oxy.

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

🔥 Khả năng chịu nhiệt vượt trội: Vật liệu này hoạt động tốt ở nhiệt độ trên 1100°C mà không bị biến dạng hay mất cấu trúc cơ học.

🛡️ Chống oxy hóa cao: Nhờ sự kết hợp giữa Crom, Silic và Cerium, inox này có thể chống lại sự ăn mòn và oxy hóa lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

⚙️ Cơ tính ổn định: Vẫn giữ được độ bền và độ cứng tốt trong suốt quá trình gia nhiệt hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

3. Ứng Dụng Của Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

🔧 Ngành công nghiệp luyện kim:
Dùng làm các bộ phận lò nung, khay đỡ vật liệu, hệ thống gia nhiệt công nghiệp.

🚗 Ngành ô tô và động cơ:
Sử dụng trong bộ phận ống xả, cổ góp khí thải, chi tiết trong động cơ làm việc ở nhiệt độ cao.

⚗️ Ngành hóa chất và năng lượng:
Ứng dụng trong đường ống vận chuyển khí nóng, môi trường ăn mòn hoặc trong turbine khí.

🛠️ Ngành sản xuất xi măng, gạch men:
Dùng trong băng tải chịu nhiệt, trục quay lò, vỏ lò và buồng đốt.

4. So Sánh Với Các Loại Inox Chịu Nhiệt Khác

So với Inox 310S hay Inox 253MA, thì X9CrNiSiNCe21-11-2 có thêm ưu điểm nhờ nguyên tố Cerium, làm tăng khả năng kháng oxy hóa và kéo dài tuổi thọ trong môi trường có nhiệt độ cao và luân chuyển khí oxy.

5. Kết Luận

Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là sự lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa mạnh mẽ. Với cấu trúc bền vững, thành phần đặc biệt và hiệu suất lâu dài, loại thép không gỉ này đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nặng, cơ khí nhiệt và môi trường hóa chất.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    C77000 Materials

    C77000 Materials – Đồng Hợp Kim Copper-Nickel 90/10 Chống Ăn Mòn Cao 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 550 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Thép X2CrNiMo18‑15‑4 là gì?

    Thép X2CrNiMo18‑15‑4 1. Thép X2CrNiMo18‑15‑4 là gì? Thép X2CrNiMo18‑15‑4 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Vật Liệu SAE 30304L

    Vật Liệu SAE 30304L 1. Giới Thiệu Vật Liệu SAE 30304L SAE 30304L là một [...]

    Thép 0Cr18Ni12 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 0Cr18Ni12 1. Thép 0Cr18Ni12 Là Gì? Thép 0Cr18Ni12 là [...]

    Lá Căn Inox 631 6mm 

    Lá Căn Inox 631 6mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 6mm là một [...]

    Tấm Inox 301 0.23mm

    Tấm Inox 301 0.23mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 630 30mm

    Tấm Inox 630 30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    3.372.000 
    146.000 
    61.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo