18.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
30.000 
146.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Đồng C73500

1. Đồng C73500 Là Gì?

Đồng C73500 là một loại đồng thau chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn và chịu được áp lực tốt. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tính bền bỉ và độ ổn định cao dưới điều kiện làm việc khắc nghiệt như hàng hải, dầu khí và sản xuất thiết bị cơ khí. Với thành phần chính là đồng và kẽm, Đồng C73500 có khả năng gia công tốt, dễ dàng tạo hình và hàn nối, phù hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C73500

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) ≤ 0.03

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 420 – 570 MPa

  • Giới hạn chảy: 300 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: 12 – 20%

  • Độ cứng: 130 – 170 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: 220 – 270°C

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt với môi trường nước biển và hơi nước

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C73500

Ngành Công Nghiệp Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp Hàng hải Linh kiện tàu thủy, bộ phận tiếp xúc nước biển
Công nghiệp Cơ khí Van, bơm, các chi tiết máy chịu lực và mài mòn
Công nghiệp Hóa chất Bộ phận tiếp xúc với hóa chất nhẹ
Công nghiệp Dầu khí Thiết bị và ống dẫn áp lực trung bình

🔗 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C73500

✅ Khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn xuất sắc, phù hợp cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
✅ Độ bền kéo cao, giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu dài và độ ổn định cao.
✅ Dễ dàng gia công, hàn nối, thích hợp cho nhiều quy trình sản xuất.
✅ Ổn định khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ và áp suất trung bình.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C73500 là vật liệu đồng thau cao cấp, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp cần tính bền chắc và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sự kết hợp giữa độ bền và tính dễ gia công khiến Đồng C73500 trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi hiệu suất và độ bền cao.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

    Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 1. Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 Là Gì? Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là một loại [...]

    Thép SUS410L Là Gì?

    Thép SUS410L Là Gì? Thép SUS410L là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu 08X18H10T

    Giới Thiệu Vật Liệu 08X18H10T Thép không gỉ 08X18H10T là một loại thép austenit có [...]

    Cuộn Inox 304 0.04mm

    Cuộn Inox 304 0.04mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Thép STS316N Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép STS316N 1. Thép STS316N Là Gì? Thép STS316N là [...]

    Tấm Inox 409 0.35mm

    Tấm Inox 409 0.35mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Cuộn Inox 316 0.09mm

    Cuộn Inox 316 0.09mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Đồng Phi 48

    Đồng Phi 48 – Thanh Đồng Đặc Chất Lượng Cao ⚡ 1. Giới Thiệu Đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    32.000 
    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    54.000 
    108.000 
    18.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo