108.000 
2.391.000 
242.000 
270.000 
24.000 
23.000 

Đồng CW013A

1. Đồng CW013A Là Gì?

Đồng CW013A là một loại hợp kim đồng thau (brass) cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm với hàm lượng đồng lớn, thường được gọi là đồng thau đỏ hoặc đồng thau vàng đỏ. Hợp kim này nổi bật với đặc tính dẻo dai, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính thẩm mỹ cao nhờ màu sắc đỏ vàng đặc trưng. Đồng CW013A thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp cần sự kết hợp giữa độ bền, tính linh hoạt và thẩm mỹ như sản xuất linh kiện điện tử, phụ kiện trang trí và các chi tiết cơ khí chính xác.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW013A

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 85 – 88
Kẽm (Zn) 10 – 14
Chì (Pb) ≤ 0.1
Thiếc (Sn) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.3

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 400 – 520 MPa

  • Giới hạn chảy: 250 – 370 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 35%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB

  • Dẫn điện: 15 – 18% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và công nghiệp

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW013A

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Linh kiện máy móc chính xác, bộ phận chịu tải
Điện tử Bộ phận tiếp xúc điện, đầu nối, linh kiện điện tử
Trang trí nội thất Phụ kiện trang trí cao cấp, tay nắm cửa, chi tiết trang trí
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, chi tiết chịu ăn mòn cao

Đồng CW013A là lựa chọn ưu việt cho những ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW013A

✅ Độ bền kéo cao, chịu lực tốt trong nhiều điều kiện môi trường
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và công nghiệp
✅ Tính dẻo dai, dễ dàng gia công, uốn cong, hàn và đánh bóng
✅ Màu sắc đỏ vàng đặc trưng, thẩm mỹ cao, phù hợp sản phẩm trang trí
✅ Tính dẫn điện và nhiệt ổn định

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW013A là hợp kim đồng thau cao cấp, thích hợp cho các ứng dụng kỹ thuật và trang trí đòi hỏi vật liệu vừa bền vừa đẹp. Với các đặc tính kỹ thuật vượt trội, loại đồng này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, điện tử và các sản phẩm nội thất cao cấp.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 27

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 27 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Tấm Inox 316 0.45mm

    Tấm Inox 316 0.45mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr19Ni9NbN Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr19Ni9NbN Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 06Cr19Ni9NbN Là Gì? [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 80MM

    LỤC GIÁC INOX 321 80MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 6mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 6mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 6mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 304

    Tìm Hiểu Về Inox 304 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 304 là một trong [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 9 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 9 Và Ứng Dụng Trong Thực [...]

    Đồng Hợp Kim CuBe2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuBe2 1. Đồng Hợp Kim CuBe2 Là Gì? Đồng hợp kim CuBe2 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo