16.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
48.000 
1.345.000 
21.000 
13.000 

Đồng CW014A

1. Đồng CW014A Là Gì?

Đồng CW014A là một loại hợp kim đồng thau (brass) với hàm lượng đồng cao, kết hợp cùng kẽm và các nguyên tố phụ trợ nhằm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Đây là loại đồng thau phổ biến trong các ngành công nghiệp cơ khí và điện tử nhờ đặc tính cơ học tốt, dễ gia công và tính thẩm mỹ cao với màu vàng sáng đặc trưng. Đồng CW014A thích hợp sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cơ học kết hợp khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW014A

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 62 – 65
Kẽm (Zn) 33 – 37
Chì (Pb) ≤ 0.1
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 370 – 450 MPa

  • Giới hạn chảy: 220 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 20 – 35%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB

  • Dẫn điện: 15 – 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường công nghiệp và môi trường nước biển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW014A

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Linh kiện máy móc, bánh răng, chi tiết chịu lực
Điện tử Bộ phận tiếp xúc điện, lò xo, thanh dẫn
Trang trí nội thất Tay nắm cửa, phụ kiện trang trí
Công nghiệp ô tô Các chi tiết cơ khí chịu tải và chống ăn mòn

Đồng CW014A được sử dụng rộng rãi nhờ sự cân bằng tốt giữa độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW014A

✅ Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả
✅ Dễ gia công, hàn và xử lý bề mặt
✅ Tính dẫn điện và nhiệt ổn định
✅ Màu sắc vàng sáng, thẩm mỹ phù hợp cho nhiều sản phẩm

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW014A là một loại đồng thau chất lượng cao, rất phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật và trang trí. Với các đặc tính vật lý và cơ học ưu việt, đồng CW014A mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 68 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Thép Inox 409L Là Gì?

    Thép Inox 409L Là Gì? Thép Inox 409L là một loại thép không gỉ Ferritic [...]

    Thép Inox X4CrNi18-12

    Thép Inox X4CrNi18-12 1. Thép Inox X4CrNi18-12 Là Gì? Thép Inox X4CrNi18-12 là loại thép [...]

    Vật Liệu UNS S41008

    Vật Liệu UNS S41008 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S41008 UNS S41008 là thép [...]

    Láp Inox 440C Phi 50

    Láp Inox 440C Phi 50 Láp inox 440C phi 50 (đường kính 50mm) là một [...]

    C24000 Copper Alloys

    C24000 Copper Alloys – Đồng Thau Cao Cấp Cho Ứng Dụng Công Nghiệp 1. Vật [...]

    Tấm Inox 70mm

    Tấm Inox 70mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép Không Gỉ SUS403

    Thép Không Gỉ SUS403 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SUS403 Thép không gỉ SUS403 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    1.831.000 
    242.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo