18.000 
191.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
67.000 

Đồng CW106C

1. Đồng CW106C Là Gì?

Đồng CW106C là loại đồng tinh khiết thương mại được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện và điện tử. Với độ tinh khiết cao trên 99.9%, CW106C nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, giúp tối ưu hóa hiệu suất các thiết bị điện tử và hệ thống truyền tải điện. Ngoài ra, đồng CW106C còn có độ dẻo dai, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW106C

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 210 – 350 MPa

  • Giới hạn chảy: 70 – 220 MPa

  • Độ giãn dài: 35 – 50%

  • Độ cứng Brinell: 40 – 70 HB

  • Dẫn điện: ≥ 97% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường không khí và nước ngọt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW106C

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Điện tử Dây dẫn điện, bản mạch in, linh kiện điện tử
Cơ điện Thanh dẫn điện, cuộn dây động cơ, các bộ phận điện khác
Công nghiệp sản xuất Các linh kiện đòi hỏi dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Trang trí nội thất Vật liệu trang trí, đồ mỹ nghệ

Đồng CW106C được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW106C

✅ Độ dẫn điện cực cao, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe
✅ Khả năng dẫn nhiệt tốt giúp nâng cao hiệu suất làm việc
✅ Độ tinh khiết cao, đảm bảo chất lượng và hiệu quả sản phẩm
✅ Dễ dàng gia công, kéo sợi, hàn và tạo hình theo yêu cầu
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả trong môi trường thường

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW106C là vật liệu đồng tinh khiết thương mại lý tưởng cho các ứng dụng điện tử và cơ điện, đặc biệt là những ứng dụng cần khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội. Với các đặc tính ưu việt, CW106C góp phần nâng cao độ bền và hiệu suất cho các thiết bị kỹ thuật hiện đại.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Inox 440C Phi 23

    Láp Inox 440C Phi 23 Láp inox 440C phi 23 (đường kính 23mm) là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Cuộn Inox 316 0.70mm

    Cuộn Inox 316 0.70mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4529

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4529 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4529, còn được gọi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4835

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4835 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4835 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 95 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    191.000 
    168.000 
    146.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo