67.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
11.000 
34.000 

Đồng NS113

1. Đồng NS113 Là Gì?

Đồng NS113 là một loại đồng hợp kim chất lượng cao, thuộc nhóm đồng kỹ thuật chuyên dùng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học tốt, khả năng dẫn điện ổn định và độ chống ăn mòn vượt trội. Mác đồng này thường được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhằm đảm bảo tính ổn định trong cả môi trường thường và điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Với sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo, đồng NS113 được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, thiết bị điện và linh kiện chính xác.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng – Tính chất và ứng dụng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng NS113

2.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.7
Phốt pho (P) 0.015 – 0.04
Tạp chất khác ≤ 0.3

2.2. Tính Chất Vật Lý & Cơ Học

  • Độ bền kéo: 250 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng Brinell: 70 – 100 HB

  • Dẫn điện: ~85 – 90% IACS

  • Tỷ trọng: ~8.9 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1083°C

  • Khả năng gia công: Tốt, dễ hàn và cán mỏng

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng NS113

Lĩnh Vực Ứng Dụng Thực Tế
Kỹ thuật điện Dây dẫn, cực điện, đầu nối, thanh cái
Cơ khí chế tạo Linh kiện máy móc, trục quay, vòng đệm
Ngành điện tử Bo mạch, tiếp điểm, thiết bị chuyển mạch
Ô tô và thiết bị công nghiệp Bộ phận dẫn điện và truyền nhiệt

Đồng NS113 giúp nâng cao độ ổn định của thiết bị và giảm chi phí bảo trì nhờ khả năng chống oxy hóa và chịu tải tốt.

🔗 Tham khảo: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng NS113

✅ Khả năng dẫn điện và nhiệt tốt
✅ Chống ăn mòn và oxy hóa cao
✅ Dễ gia công, tiện lợi cho hàn, uốn, dập
✅ Độ ổn định cao trong môi trường điện áp lớn
✅ Tuổi thọ lâu dài và độ tin cậy cao trong công nghiệp

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng trong thực tế

5. Tổng Kết

Đồng NS113 là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, dẫn điện tốt và khả năng chống ăn mòn lâu dài. Nhờ tính chất ổn định, dễ gia công và độ tinh khiết cao, mác đồng này ngày càng được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp chế tạo hiện đại.

🔗 Tham khảo: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim phổ biến

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ UNS S30400

    Thép Không Gỉ UNS S30400 Là Gì? Thép không gỉ UNS S30400, hay còn gọi [...]

    Hợp Kim Đồng C113

    Hợp Kim Đồng C113 – Đồng Thương Phẩm Với Khả Năng Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 347S31

    Inox 347S31 – Thép không gỉ chống ăn mòn và chịu nhiệt cực tốt 1. [...]

    Láp Inox 440C Phi 550

    Láp Inox 440C Phi 550 Láp inox 440C phi 550 (đường kính 550mm) là một [...]

    Vật Liệu 304N2

    Vật Liệu 304N2 1. Giới Thiệu Vật Liệu 304N2 Vật Liệu 304N2 là một loại [...]

    Lá Căn Inox 0.17mm

    Lá Căn Inox 0.17mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn36Pb2As Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn36Pb2As 1. Đồng Hợp Kim CuZn36Pb2As Là Gì? Đồng hợp kim CuZn36Pb2As [...]

    Thép 1.4762

    Thép 1.4762 1. Giới Thiệu Thép 1.4762 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4762, còn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 
    37.000 
    90.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    270.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    1.579.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo