Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
27.000 
42.000 
34.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
108.000 

Đồng C1100

1. Đồng C1100 Là Gì?

Đồng C1100 là một trong những loại đồng tinh khiết thương mại phổ biến nhất, với hàm lượng đồng lên đến 99.90%, thuộc nhóm “Electrolytic Tough Pitch Copper” (ETP Copper). Đây là vật liệu có tính dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, dễ gia công, dễ hàn và có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt trong môi trường thông thường.

Đồng C1100 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như điện – điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất các chi tiết kim loại mỏng, và thiết bị dân dụng.

🔗 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C1100

2.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Oxy (O₂) 0.02 – 0.04
Tạp chất khác ≤ 0.10

2.2. Tính Chất Cơ Lý

  • Độ dẫn điện: ~100% IACS

  • Độ dẫn nhiệt: ~386 W/m·K

  • Độ bền kéo: 200 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 25 – 45%

  • Độ cứng Brinell: ~50 HB

  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³

  • Khả năng gia công nguội: Tốt

  • Khả năng hàn: Tốt

  • Khả năng chống ăn mòn: Trung bình trong môi trường không oxy hóa

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Bản chất, đặc tính và ứng dụng

3. Ứng Dụng Của Đồng C1100

Đồng C1100 là vật liệu đa dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào đặc tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dễ gia công và có tính thẩm mỹ cao:

Ngành ứng dụng Ứng dụng tiêu biểu
Điện – điện tử Dây dẫn điện, cọc tiếp địa, busbar
Gia dụng Dụng cụ nấu ăn, phụ kiện nội thất, ống dẫn khí
Cơ khí Vật liệu cán mỏng, dập định hình
Y tế – thực phẩm Thiết bị trao đổi nhiệt, tấm truyền dẫn

🔗 Tham khảo: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Của Đồng C1100

Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao
Dễ gia công, dễ hàn và uốn cong
Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
Giá thành hợp lý so với đồng tinh khiết cao cấp hơn
Phù hợp cho cả gia công công nghiệp và dân dụng

🔗 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Đồng C1100 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ bền vừa phải và tính gia công dễ dàng. Với chi phí hợp lý và tính linh hoạt cao trong nhiều lĩnh vực, đồng C1100 hiện đang là vật liệu phổ biến trong sản xuất công nghiệp và dân dụng.

🔗 Xem thêm: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và ứng dụng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    THÉP INOX 1.4630

    THÉP INOX 1.4630 1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4630 Thép Inox 1.4630 (hay còn gọi [...]

    Thép Duplex 1.4507

    1. Giới Thiệu Thép Duplex 1.4507 Thép Duplex 1.4507 là thép duplex không gỉ, kết [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 19MM

    LỤC GIÁC INOX 321 19MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Lục Giác Đồng Phi 65 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 65 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Thép UNS S43000

    Thép UNS S43000 1. Giới Thiệu Thép UNS S43000 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ [...]

    Ống Đồng Phi 170 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 170 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    ĐỒNG DÂY 7MM

    ĐỒNG DÂY 7MM – DÂY ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Dây 7mm Là [...]

    Thép Inox X2CrMoTi29-4

    Thép Inox X2CrMoTi29-4 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Chống Mài Mòn Cao 🔥 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    37.000 
    34.000 
    1.130.000 
    54.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo