Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5

1. Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5 Là Gì?

Đồng hợp kim CuZn36Pb1.5 là một loại đồng thau chì thuộc nhóm đồng kẽm, trong đó chứa khoảng 36% kẽm (Zn), 1.5% chì (Pb) và phần còn lại là đồng (Cu) cùng một số tạp chất vi lượng. Sự có mặt của chì trong thành phần hợp kim giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công cắt gọt và tính chống ma sát của vật liệu.

Loại hợp kim này thường được dùng trong sản xuất các chi tiết máy chính xác, linh kiện chịu ma sát, và các bộ phận ren trong ngành cơ khí, điện – điện tử, hàng hải và thiết bị dân dụng.

👉 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu Còn lại
Zn ≈ 36
Pb ≈ 1.5
Fe ≤ 0.1
Sn ≤ 0.1
Ni ≤ 0.2

2.2. Tính Chất Cơ Lý

Tính Chất Giá Trị Tiêu Biểu
Độ bền kéo 400 – 550 MPa
Giới hạn chảy 250 – 350 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng (HB) 90 – 140
Khả năng gia công Rất tốt
Chống ăn mòn Tốt trong môi trường khô và ít hóa chất

👉 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5

Ngành Ứng Dụng Cụ Thể
Cơ khí Vòng đệm, trục ren, chi tiết ren trong thiết bị máy móc
Điện – điện tử Các đầu nối, chân cắm cần dẫn điện và gia công dễ
Thiết bị nước Van, khớp nối, phụ kiện ren chịu mài mòn
Hàng hải Phụ kiện tàu thủy chịu lực ma sát vừa và chịu nước
Dân dụng Tay nắm cửa, ổ khóa, ốc vít trang trí

👉 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5

Gia công tiện lợi: Chì giúp cải thiện đáng kể khả năng cắt gọt và tiện ren, rất phù hợp với gia công CNC hoặc sản xuất hàng loạt.

Chống ma sát tốt: Giảm hao mòn khi hoạt động cơ học có chuyển động xoay hoặc ma sát liên tục.

Dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định: Đáp ứng tốt các yêu cầu trong ngành điện – điện tử.

Chống ăn mòn vừa phải: Tốt trong điều kiện môi trường khô hoặc ít hóa chất.

Giá thành hợp lý: Là lựa chọn hiệu quả giữa hiệu năng và chi phí cho sản xuất công nghiệp.

👉 Xem thêm: Kim loại đồng – Bản chất, đặc tính và vai trò trong công nghiệp

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuZn36Pb1.5 là vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng gia công tốt, chống ma sát và độ bền cơ học vừa phải. Với sự kết hợp giữa đồng, kẽm và chì, hợp kim này đáp ứng hiệu quả nhu cầu sản xuất trong các ngành cơ khí chính xác, điện tử, hàng hải và thiết bị gia dụng.

👉 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7 Là Gì?

    🔍 Giới Thiệu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 7 – Giải Pháp Vật Liệu [...]

    Cuộn Inox 304 0.08mm

    Cuộn Inox 304 0.08mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Inox SAE 51420 Là Gì?

    Inox SAE 51420 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SAE 51420 [...]

    Thép Không Gỉ STS316LN

    Thép Không Gỉ STS316LN – Phiên Bản Tăng Cường Nitơ Cho Độ Bền Vượt Trội [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 63MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 63MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Thép SAE 30310S Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SAE 30310S 1. Thép SAE 30310S Là Gì? Thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 60 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 60: 🔹 [...]

    Đồng CW505L Là Gì?

    Đồng CW505L 1. Đồng CW505L Là Gì? Đồng CW505L là loại đồng thau hợp kim [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    90.000 
    18.000 
    216.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo