Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép X10CrNiMoTi18.10

1. Thép X10CrNiMoTi18.10 Là Gì?

Thép X10CrNiMoTi18.10 là loại thép không gỉ Austenitic được bổ sung nguyên tố Titan (Ti) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt khi hàn và làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. Thép này có hàm lượng crom, niken và molypden cao giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường axit và nước biển.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép X10CrNiMoTi18.10

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.10
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Mo 2.0 – 3.0
Ti ≥ 5xC – ≤ 0.70

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép X10CrNiMoTi18.10

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất
Dầu khí Ống dẫn dầu khí ngoài khơi
Thực phẩm Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa
Xây dựng Cầu vượt, lan can ngoài trời
Y tế Thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tế cao cấp

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép X10CrNiMoTi18.10

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời kể cả trong môi trường axit và nước biển.

  • Ổn định nhiệt tốt, không bị rạn nứt sau khi hàn.

  • Độ bền cơ học cao và dễ gia công.

  • Chống oxy hóa tốt khi hoạt động ở nhiệt độ cao.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép X10CrNiMoTi18.10

Thép X10CrNiMoTi18.10 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, ổn định nhiệt tốt và dễ hàn, thích hợp trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm và xây dựng.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép X10CrNiMoTi18.10

  • Cần chọn đúng que hàn và điều kiện hàn để tránh mất khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.

  • Không phù hợp với môi trường axit mạnh đậm đặc lâu dài.

  • Nên vệ sinh bề mặt định kỳ để duy trì độ sáng bóng và tuổi thọ.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4948

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4948 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4948 là một loại [...]

    C34400 Materials

    C34400 Materials – Đồng Thau Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C34400 Là Gì? 🟢 [...]

    Lục Giác Inox 430 22mm

    Lục Giác Inox 430 22mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 18mm

    Tấm Inox 18mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    Thép Không Gỉ SUS316LN

    Thép Không Gỉ SUS316LN – Vật Liệu Ưu Việt Cho Môi Trường Ăn Mòn Mạnh [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.14mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.14mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.14mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Thép SUS403

    1. Giới Thiệu Thép SUS403 Là Gì? 🧪 Thép SUS403 là loại thép không gỉ [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 130

    Láp Inox Nhật Bản Phi 130 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 
    191.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    126.000 
    13.000 
    242.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo