Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
21.000 
90.000 
48.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép XM15

1. Thép XM15 Là Gì?

Thép XM15 là loại thép không gỉ Austenitic được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống ăn mòn và độ dẻo cao. So với các loại thép truyền thống như SUS304 hay XM7, thép XM15 có hàm lượng niken và crom ổn định hơn, đồng thời bổ sung thêm các nguyên tố như molypden hoặc đồng (tùy thuộc vào mác cụ thể) để tăng khả năng chịu môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit hữu cơ và môi trường hóa chất.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép XM15

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 8.0 – 10.5
Mo/Cu 2.0 – 3.5 (tùy mác)

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép XM15

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất
Cơ khí chính xác Bộ phận chi tiết máy yêu cầu độ dẻo cao
Ô tô, xe máy Bu lông, ốc vít chống ăn mòn
Xây dựng Lan can, cầu thang ngoài trời

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép XM15

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit hữu cơ.

  • Độ dẻo và khả năng dập sâu tốt.

  • Dễ gia công, hàn và định hình.

  • Độ bền cơ học ổn định, hạn chế nứt gãy khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép XM15

Thép XM15 là lựa chọn tối ưu cho các ngành yêu cầu chống ăn mòn cao và khả năng tạo hình tốt. Nhờ đặc tính cơ học ổn định và dễ gia công, XM15 phù hợp cho nhiều ứng dụng như thiết bị hóa chất, cơ khí chính xác và công trình xây dựng ngoài trời.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép XM15

  • Tránh tiếp xúc với axit clorua đậm đặc để kéo dài tuổi thọ.

  • Cần xử lý bề mặt sau khi gia công để tăng tính thẩm mỹ và chống gỉ.

  • Chọn phương pháp hàn phù hợp để tránh làm giảm khả năng chống ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox 305

    Thép Inox 305 1. Thép Inox 305 Là Gì? Thép Inox 305 là một loại [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.25MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.25MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.25mm Lá [...]

    Lục Giác Inox 630 89mm

    Lục Giác Inox 630 89mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Shim Chêm Inox 0.25mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.25mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Thép Inox 304S51

    Thép Inox 304S51 1. Giới Thiệu Thép Inox 304S51 Thép Inox 304S51 là một loại [...]

    Vật Liệu Duplex 1Cr21Ni5Ti

    Vật Liệu Duplex 1Cr21Ni5Ti 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex 1Cr21Ni5Ti Duplex 1Cr21Ni5Ti là loại [...]

    Inox X12CrNiTi18-9 Là Gì

    Inox X12CrNiTi18-9 Là Gì? Inox X12CrNiTi18-9 là mác thép không gỉ austenitic có hàm lượng [...]

    Đồng Hợp Kim CW351H Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW351H 1. Đồng Hợp Kim CW351H Là Gì? Đồng hợp kim CW351H [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    21.000 
    16.000 
    1.831.000 
    108.000 
    242.000 
    37.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo