54.000 
191.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
242.000 
1.579.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2350

1. Thép 2350 Là Gì?

Thép 2350 là một loại thép không gỉ Austenitic được thiết kế đặc biệt để có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Với thành phần hợp kim cân đối giữa crôm, niken và các nguyên tố hợp kim khác, thép 2350 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực và chống oxy hóa ở môi trường khắc nghiệt. Loại thép này thường được áp dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm và y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 2350

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 12.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0
N 0.10 – 0.20

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 680 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 310 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Độ cứng (HB): ≤ 230

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 2350

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Dầu khí Van, ống dẫn, thiết bị khai thác
Công nghiệp hóa chất Bình chứa, thiết bị chịu ăn mòn
Thực phẩm Dụng cụ chế biến, thiết bị tiếp xúc thực phẩm
Y tế Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 2350

  • Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường axit và clorua.

  • Độ bền cơ học và độ dẻo tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu áp lực cao.

  • Khả năng chịu nhiệt ổn định, phù hợp với các môi trường làm việc có nhiệt độ biến đổi.

  • Dễ gia công, hàn và xử lý nhiệt, giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 2350

Thép 2350 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Nhờ các đặc tính cơ lý và hóa học ưu việt, thép 2350 đảm bảo hiệu suất bền bỉ cho các thiết bị trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm và y tế.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 2350

  • Tránh sử dụng trong môi trường có hàm lượng axit hoặc clorua rất cao nếu không được xử lý bề mặt phù hợp.

  • Quá trình hàn cần tuân thủ kỹ thuật đúng để tránh hiện tượng ăn mòn khe hở.

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với các yếu tố gây oxy hóa.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 410 0.13mm

    Lá Căn Inox 410 0.13mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 0Cr17Ni12Mo2

    Inox 0Cr17Ni12Mo2 – Thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt [...]

    Inox 1.4116 Là Gì?

    Inox 1.4116 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1.4116 là loại [...]

    Lục Giác Inox 430 5mm

    Lục Giác Inox 430 5mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox 420 63mm

    Lục Giác Inox 420 63mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Inox 2324

    Tìm Hiểu Về Inox 2324 và Ứng Dụng Của Nó Inox 2324 là một loại [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.75MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.75MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.75mm Lá [...]

    Shim Chêm Đồng 2.5mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 2.5mm 1. Shim Chêm Đồng 2.5mm Là Gì? Shim chêm đồng 2.5mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    2.391.000 
    146.000 
    48.000 
    11.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo