18.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
48.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
1.130.000 

Shim Chêm Inox 316 0.07mm

1. Shim Chêm Inox 316 0.07mm Là Gì?

Shim chêm inox 316 0.07mm là một loại shim chêm mỏng được làm từ thép không gỉ Austenitic loại 316 với độ dày 0.07mm. Loại shim này được thiết kế để điều chỉnh khe hở hoặc bù trừ khoảng cách giữa các chi tiết máy móc nhằm đảm bảo độ chính xác và vận hành ổn định của thiết bị. Nhờ thành phần hợp kim chứa molybdenum, shim chêm inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường axit, muối biển và các điều kiện khắc nghiệt khác.

Shim chêm inox 316 0.07mm thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền, tính chống oxy hóa và chống gỉ sét vượt trội như công nghiệp hàng hải, hóa chất, thực phẩm, y tế, và dầu khí. Sản phẩm này giúp duy trì độ chính xác khe hở và tăng tuổi thọ cho các thiết bị máy móc.

Bạn có thể tham khảo thêm về các loại inox khác như inox 12X21H5T tại bài viết Inox 12X21H5T là gì? để hiểu rõ hơn về các vật liệu inox trong công nghiệp.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật

Thành Phần Hóa Học

Shim chêm inox 316 0.07mm có thành phần hóa học tiêu chuẩn như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Cr 16.0 – 18.0
Ni 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0
Mn ≤ 2.00
Si ≤ 0.75
P ≤ 0.045
S ≤ 0.03

Sự bổ sung molybdenum giúp inox 316 có khả năng chống ăn mòn ưu việt hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và các axit. Điều này làm cho shim chêm inox 316 0.07mm rất phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với nước biển, hóa chất hoặc môi trường ăn mòn cao.

Bạn có thể tham khảo thêm các loại inox có đặc tính tương tự như inox X8CrNiMo275 tại Inox X8CrNiMo275 là gì? hoặc inox 1Cr21Ni5Ti tại Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?.

Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ dày: 0.07mm, độ mỏng cho phép điều chỉnh khe hở rất chính xác.

  • Độ bền kéo: Khoảng 515 MPa, cho phép chịu được tải trọng lớn.

  • Độ bền chảy: Khoảng 205 MPa, đảm bảo không bị biến dạng khi sử dụng dưới tải trọng thường xuyên.

  • Độ giãn dài: Khoảng 40%, giúp vật liệu có độ dẻo dai tốt, dễ gia công.

  • Khả năng chịu nhiệt: Có thể làm việc ở nhiệt độ lên tới 870 °C.

  • Độ cứng: Khoảng 150 HV, đảm bảo chống mài mòn hiệu quả.

Shim inox 316 0.07mm cũng có đặc tính tương tự với các loại inox như 329J3L (Inox 329J3L là gì?) hay inox 1.4462 (Inox 1.4462 là gì?) trong khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.

3. Ứng Dụng

Shim chêm inox 316 0.07mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là:

  • Công nghiệp chế tạo máy: Dùng để điều chỉnh khe hở, giảm rung động và tăng độ bền cho các kết cấu máy.

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Thích hợp với môi trường có hóa chất ăn mòn, axit mạnh nhờ khả năng chống ăn mòn cao.

  • Ngành thực phẩm và y tế: Đảm bảo vệ sinh và an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm.

  • Ngành hàng hải: Dùng trong các thiết bị chịu môi trường nước biển mặn, khắc nghiệt.

  • Ngành dầu khí và năng lượng: Sử dụng trong các thiết bị chịu áp lực cao, nhiệt độ lớn.

Bạn có thể xem thêm các tài liệu về inox 420 như:

4. Ưu Điểm

  • Chống ăn mòn xuất sắc: Đặc biệt trong môi trường axit, muối biển và các điều kiện khắc nghiệt.

  • Độ bền và dẻo dai cao: Giúp shim không bị gãy hoặc biến dạng khi sử dụng.

  • Độ dày chính xác: Đảm bảo khả năng điều chỉnh khe hở chuẩn xác đến từng micromet.

  • Chịu nhiệt tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

  • An toàn với ngành thực phẩm và y tế: Không gây phản ứng độc hại.

  • Tuổi thọ dài: Giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các loại inox tương tự tại:

5. Tổng Kết

Shim chêm inox 316 0.07mm là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền, độ chính xác và khả năng chống ăn mòn cao. Với thành phần hợp kim đặc biệt và tính năng vượt trội, sản phẩm này đáp ứng được nhu cầu của các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe nhất. Nếu bạn cần một giải pháp điều chỉnh khe hở bền bỉ, chính xác và an toàn, shim inox 316 0.07mm chắc chắn là lựa chọn phù hợp.

📞 Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn & Báo Giá Tốt Nhất

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 
    3.372.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    34.000 
    37.000 

    📚 Bài Viết Liên Quan

    ĐỒNG ỐNG PHI 50

    ĐỒNG ỐNG PHI 50 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH, LINH [...]

    Đồng Tấm 0.16mm

    Đồng Tấm 0.16mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    Thép 321S12 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 321S12 1. Thép 321S12 Là Gì? Thép 321S12 là [...]

    Lá Căn Inox 630 0.07mm 

    Lá Căn Inox 630 0.07mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 630 0.07mm là một [...]

    Đồng CW503L Là Gì?

    Đồng CW503L 1. Đồng CW503L Là Gì? Đồng CW503L là một loại đồng thau hợp [...]

    Lục Giác Inox 430 12mm

    Lục Giác Inox 430 12mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Inox Z20C13 Là Gì?

    Inox Z20C13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox Z20C13 là một [...]

    CW307G Materials

    CW307G Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chống Ăn Mòn, Độ Bền Cao Và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo