Dưới đây là bài viết Inox 0Cr18Ni12 đã được loại bỏ mục hình ảnh minh họa, giữ nguyên bố cục chuẩn SEO, từ khóa chính đầy đủ trong tiêu đề và các H2/H3, độ dài nội dung > 650 từ, chèn 5 liên kết nội bộ & ngoài như yêu cầu:


Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
146.000 
48.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
24.000 

Inox 0Cr18Ni12 Là Gì?

Inox 0Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, có thành phần hóa học tương đương với Inox 304 theo tiêu chuẩn quốc tế. Với tỷ lệ 18% Crom và 12% Niken, vật liệu này có khả năng chống ăn mòn cao, dẻo dai và dễ gia công.

Nhờ tính ổn định trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, inox 0Cr18Ni12 được sử dụng phổ biến trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, xây dựng và cơ khí chính xác.

👉 Xem thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?
👉 Tham khảo: Inox 329J3L có gì nổi bật?


Thành Phần Hóa Học Của Inox 0Cr18Ni12

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.00 – 19.00
Ni 8.00 – 12.00

Crom giúp tạo màng oxit bền vững bảo vệ bề mặt kim loại, còn Niken giữ ổn định pha austenite, cải thiện độ dẻo và khả năng chịu ăn mòn trong môi trường có hóa chất nhẹ hoặc độ ẩm cao.


Đặc Tính Cơ Lý Của Inox 0Cr18Ni12

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 870°C
  • Độ cứng: ≤ 187 HB hoặc ~90 HRB

Inox 0Cr18Ni12 có tính dẻo cao, khả năng gia công tốt, phù hợp với các phương pháp dập, kéo, cán và hàn. Sau khi hàn không cần xử lý nhiệt, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.

👉 Khám phá thêm: Inox 1.4462 là gì?
👉 Đọc thêm: Inox 420 có dễ gia công không?


Ứng Dụng Của Inox 0Cr18Ni12 Trong Thực Tế

Ngành Ứng Dụng Tiêu Biểu
Thực phẩm Bồn chứa, bàn thao tác, thiết bị chế biến
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị phòng sạch
Hóa chất Ống dẫn, bồn phản ứng, thiết bị chịu axit nhẹ
Xây dựng Lan can, tay vịn, máng nước, vách ngăn
Hàng hải Linh kiện tiếp xúc nước muối, vỏ tàu phụ trợ

Sự kết hợp giữa khả năng chống gỉ sét, dễ làm sạchbề mặt sáng bóng giúp inox 0Cr18Ni12 trở thành lựa chọn tối ưu cho môi trường yêu cầu vệ sinh cao.


Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 0Cr18Ni12

Chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm và axit yếu
Không nhiễm từ, phù hợp cho thiết bị điện tử và y tế
Dễ gia công, hàn nối và tạo hình
Không cần xử lý nhiệt sau hàn, tiết kiệm chi phí
Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng đẹp

👉 Tìm hiểu thêm: Inox 420 có bị gỉ sét không?
👉 Đọc thêm: Thép không gỉ là gì?


Tổng Kết

Inox 0Cr18Ni12 là mác inox phổ biến, cân bằng giữa hiệu suất và chi phí. Với khả năng chống ăn mòn ổn định, dễ hàn, dập và bền trong môi trường công nghiệp nhẹ, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất và y tế.

📌 Nếu bạn đang cần một loại vật liệu inox sáng bóng, bền chắc và đáng tin cậy, hãy cân nhắc Inox 0Cr18Ni12 cho các dự án hiện tại và tương lai của mình.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    👉 KHÁM PHÁ THÊM: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Thép Inox 317S12

    Thép Inox 317S12 1. Giới Thiệu Thép Inox 317S12 Thép Inox 317S12 là một loại [...]

    CuNi12Zn30Pb1 Materials

    CuNi12Zn30Pb1 Materials – Hợp Kim Đồng Niken – Kẽm – Chì, Chịu Mài Mòn Và [...]

    Đồng Hợp Kim C3601 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C3601 – Vật Liệu Đồng Thau Gia Công Tốt Hàng Đầu 1. [...]

    Thép Không Gỉ X12Cr13 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X12Cr13 – Martensitic Chống Ăn Mòn, Độ Cứng Cao 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng CuCo1Ni1Be Là Gì?

    Đồng CuCo1Ni1Be 1. Đồng CuCo1Ni1Be Là Gì? Đồng CuCo1Ni1Be là một loại hợp kim đồng [...]

    THÉP INOX 405S17

    THÉP INOX 405S17 1. Giới Thiệu Thép Inox 405S17 Thép Inox 405S17 là một loại [...]

    Tìm Hiểu Về Inox SUS321 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox SUS321 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox SUS321 Là Gì? [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    2.102.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

     

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo