13.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
11.000 
23.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Inox X5CrNiMo18.10

1. Inox X5CrNiMo18.10 Là Gì?

Inox X5CrNiMo18.10 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao nhờ thành phần hợp kim chứa crom, niken và molypden. Đây là một phiên bản tương đương với Inox 316, thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, môi trường axit và công nghiệp thực phẩm.

Với đặc tính kỹ thuật ưu việt và khả năng gia công, hàn nối tốt, loại inox này đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp hiện đại.

👉 Tham khảo thêm vật liệu tương tự:
Inox 12X21H5T là gì?
Inox X8CrNiMo275 là gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox X5CrNiMo18.10

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.07
Cr 16.5 – 18.5
Ni 10.0 – 13.0
Mo 2.0 – 2.5
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
N ≤ 0.11

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500–700 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Khả năng chịu nhiệt: lên đến 870°C

  • Độ cứng (Hardness): ~150–200 HV

👉 Tham khảo các vật liệu có đặc tính tương đương:
Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?
Inox 329J3L là gì?

3. Ứng Dụng Của Inox X5CrNiMo18.10

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp Y Tế Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị vô trùng
Công nghiệp Thực Phẩm Bồn chứa sữa, dây chuyền sản xuất đồ hộp
Công nghiệp Hóa Chất Thiết bị chịu axit, đường ống hóa chất
Công nghiệp Hàng Hải Van, ống và phụ kiện trong môi trường nước biển
Dầu Khí – Năng Lượng Bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn chất ăn mòn cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox X5CrNiMo18.10

✅ Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường có clo và axit
✅ Độ bền cao, chịu lực và chịu nhiệt tốt
✅ Dễ dàng gia công, uốn, cắt và hàn nối
✅ An toàn với môi trường thực phẩm và y tế

👉 Tham khảo thêm vật liệu tương đương hiệu suất cao:
Inox 1.4462 là gì?

5. Tổng Kết

Inox X5CrNiMo18.10 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chống ăn mòn cao, tính bền cơ học ổn định và an toàn trong môi trường yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt. Với đặc tính vượt trội cùng tính linh hoạt trong gia công, vật liệu này đáp ứng đa dạng nhu cầu công nghiệp hiện đại.

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu bền vững, hãy cân nhắc ngay Inox X5CrNiMo18.10 cho dự án của mình!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Vật Liệu Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Cuộn Inox 316 2mm

    Cuộn Inox 316 2mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Đồng CN107 Là Gì?

    Đồng CN107 1. Đồng CN107 Là Gì? Đồng CN107 là loại đồng tinh khiết thuộc [...]

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 Vật liệu Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 75

    Láp Inox Nhật Bản Phi 75 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 57 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 57: 🔹 [...]

    Tấm Inox 304 35mm

    Tấm Inox 304 35mm – Vật Liệu Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Trong Môi Trường [...]

    Đồng CuSn5Pb1 Là Gì?

    Đồng CuSn5Pb1 1. Đồng CuSn5Pb1 Là Gì? Đồng CuSn5Pb1 là một hợp kim đồng thiếc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    30.000 
    67.000 
    48.000 
    216.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    242.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo