21.000 
67.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
16.000 
3.027.000 
146.000 

Inox X2CrNiN18-10 Là Gì?

Inox X2CrNiN18-10 là thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, có hàm lượng thấp Carbon (C ≤ 0.03%), bổ sung Nitơ (N) để tăng cường độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu này là biến thể cải tiến của inox 304L với độ bền vượt trội hơn nhờ có Niken và Nitơ.

X2CrNiN18-10 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, môi trường khắc nghiệt như thực phẩm, hóa chất, hàng hải và y tế. Đây là vật liệu lý tưởng thay thế các dòng inox thông thường trong điều kiện chịu lực và ăn mòn cao.

👉 Tham khảo thêm: Inox 420 có dễ gia công không?
👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ bị gỉ sét không?


1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox X2CrNiN18-10

1.1 Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.5 – 19.5
Ni 8.5 – 10.5
N 0.10 – 0.16

👉 Bài liên quan: Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?
👉 So sánh thêm: Inox 1.4462 là gì?

1.2 Đặc tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên tới 870°C

  • Độ cứng (Brinell): ~200 HB

Nitơ làm tăng độ bền mà không ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng gia công, đồng thời giúp chống lại hiện tượng ăn mòn kẽ hở và liên kết hạt.


2. Ứng Dụng Của Inox X2CrNiN18-10 Trong Thực Tế

Inox X2CrNiN18-10 thích hợp trong các môi trường cần độ bền cao, chịu ăn mòn tốt, và đặc biệt là nơi có yêu cầu khắt khe về vệ sinh và an toàn.

Ngành công nghiệp Ứng dụng thực tế
Thực phẩm – đồ uống Bồn khuấy, thiết bị trộn, bàn chế biến
Hóa chất – dược phẩm Thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất
Hàng hải – đóng tàu Linh kiện ngoài trời, vỏ bọc, trục truyền động
Y tế – phòng sạch Giá đỡ, khay phẫu thuật, tay cầm không nhiễm từ
Công nghiệp nặng Ống dẫn, kết cấu chịu lực, ốc vít, bu lông

👉 Tìm hiểu thêm: Inox 420 dùng trong ngành nào?


3. Ưu Điểm Của Inox X2CrNiN18-10

Chống ăn mòn tốt hơn 304/304L nhờ bổ sung Nitơ
Độ bền cao, thích hợp cho thiết bị cơ khí, kết cấu kim loại
Gia công và hàn tốt, không dễ nứt gãy trong quá trình thi công
Không nhiễm từ, phù hợp cho thiết bị y tế và điện tử
Chịu được nhiệt độ cao, không bị biến dạng cấu trúc

Nitơ giúp tăng cường cơ tính mà vẫn giữ được các đặc tính cơ bản của inox austenitic – làm cho X2CrNiN18-10 trở thành một lựa chọn lý tưởng về hiệu suất và giá thành.


Tổng Kết

Inox X2CrNiN18-10 là mác inox cao cấp, cân bằng giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công dễ dàng. Đây là vật liệu phù hợp với các ứng dụng thực phẩm, y tế, hóa chất và công nghiệp ngoài trời cần độ bền cao.

📌 Nếu bạn cần một loại inox có hiệu suất cao hơn inox 304 nhưng vẫn đảm bảo chi phí tối ưu, thì X2CrNiN18-10 là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi giải pháp kỹ thuật.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Tìm hiểu thêm các vật liệu kỹ thuật khác: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    ĐỒNG PHI 17

    ĐỒNG PHI 17 – THANH ĐỒNG ĐẶC CHÍNH XÁC, DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT CAO [...]

    CuCo1Ni1Be Materials

    CuCo1Ni1Be Materials – Hợp Kim Đồng Cobalt-Niken-Beryllium, Dẫn Điện Cao Và Chịu Mài Mòn 1. [...]

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4655 Là Gì?

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4655 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex 1.4655 Là Gì? [...]

    Vật Liệu Duplex UNS S32001

    Vật Liệu Duplex UNS S32001 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex UNS S32001 Duplex UNS [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 3

    ĐỒNG ỐNG PHI 3 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT NHỎ GỌN, ỔN [...]

    Đồng C1100 Là Gì?

    Đồng C1100 1. Đồng C1100 Là Gì? Đồng C1100 là một trong những loại đồng [...]

    Thép Không Gỉ X4CrNi18-12 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X4CrNi18-12 1. Thép Không Gỉ X4CrNi18-12 Là Gì? Thép không gỉ X4CrNi18-12 [...]

    Hợp Kim Đồng C1720

    Hợp Kim Đồng C1720 – Beryllium Copper Với Độ Cứng Và Độ Bền Xuất Sắc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    3.372.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo