2.102.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
168.000 
242.000 

Thép Không Gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7

1. Thép Không Gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7 Là Gì?

Thép không gỉ X1CrNiMoCuN20-18-7 là một loại thép Austenitic siêu hợp kim, chứa tỷ lệ cao của Niken (~20%), Crom (~18%), Molypden (~7%) và được bổ sung Đồng (Cu) cùng Nitơ (N) để tăng cường khả năng chống ăn mòn và tính dẻo. Loại thép này chuyên dùng trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc hóa chất ăn mòn cao.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép X1CrNiMoCuN20-18-7

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.02
Si ≤ 0.5
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.030
S ≤ 0.010
Cr 17.0 – 19.0
Ni 19.0 – 21.0
Mo 6.0 – 8.0
Cu 1.5 – 2.5
N ≤ 0.20

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ~220 HB

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên tới 1000 °C

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép X1CrNiMoCuN20-18-7

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit
Hàng hải Kết cấu tàu biển, linh kiện tiếp xúc nước mặn
Dầu khí – năng lượng Thiết bị trao đổi nhiệt, bình áp lực, hệ thống nhiệt
Thiết bị y tế Dụng cụ phẫu thuật, hệ thống xử lý khử trùng

👉 Xem thêm:
Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép X1CrNiMoCuN20-18-7

✅ Chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit và muối
✅ Chịu áp suất và nhiệt độ cao
✅ Tính ổn định lâu dài, độ bền mỏi tốt
✅ Tối ưu chi phí với hiệu năng vượt trội

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

X1CrNiMoCuN20-18-7 là lựa chọn ưu việt cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đặc biệt phù hợp trong ngành hóa chất, dầu khí và hàng hải nhờ vào tính năng vượt trội về chống ăn mòn và độ bền nhiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp thép không gỉ đáng tin cậy cho môi trường ăn mòn cao, hãy cân nhắc X1CrNiMoCuN20-18-7 cho dự án của mình.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 430 0.60mm

    Tấm Inox 430 0.60mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Vật Liệu 430S17

    Vật Liệu 430S17 1. Giới Thiệu Vật Liệu 430S17 430S17 là thép martensitic không gỉ, [...]

    Inox 2350 : Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Trong Công Nghiệp Khuôn Mẫu

    Inox 2350: Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Trong Công Nghiệp Khuôn Mẫu 1. Inox 2350 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X6CrNi18-10

    Tìm Hiểu Về Inox X6CrNi18-10 Và Ứng Dụng Của Nó Inox X6CrNi18-10 là một loại [...]

    Đồng Tấm 24mm

    Đồng Tấm 24mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW617N

    HỢP KIM ĐỒNG CW617N – ĐỒNG – NIKEN VỚI ĐỘ BỀN CƠ HỌC VÀ KHẢ [...]

    SHIM ĐỒNG 0.01MM

    SHIM ĐỒNG 0.01MM – VẬT LIỆU ĐỘ CHÍNH XÁC CAO CHO NGÀNH CƠ KHÍ VÀ [...]

    Vật Liệu UNS S31600

    Vật Liệu UNS S31600 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S31600 UNS S31600, thường được [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo