18.000 
24.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Thép Inox 306

1. Giới Thiệu Thép Inox 306

Thép Inox 306 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, được biết đến như phiên bản cải tiến giữa inox 304 và inox 316. Vật liệu này có hàm lượng Crom (Cr) và Niken (Ni) cao hơn so với inox 304, đồng thời bổ sung thêm một lượng nhỏ Molypden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻ hoặc hóa chất công nghiệp nhẹ.

Mặc dù không phổ biến như 304 hay 316, nhưng Inox 306 lại được đánh giá là sự lựa chọn kinh tế trong các ứng dụng yêu cầu hiệu suất ăn mòn tốt hơn 304 nhưng chi phí thấp hơn 316.

🔗 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox 306

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Cr 17.0 – 20.0
Ni 10.0 – 12.0
Mo ≤ 0.75
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

So với inox 304, thép 306 có lượng Niken và Crom nhỉnh hơn, làm tăng khả năng chống oxy hóa và bền trong môi trường ăn mòn. Mặc dù Molypden không phải thành phần chính, nhưng có mặt ở hàm lượng thấp giúp tăng thêm hiệu quả chống rỗ nhẹ trong dung dịch chứa clorua.

🔗 Xem thêm: Thép hợp kim là gì?

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

  • Từ tính: Không từ tính (trạng thái ủ)

  • Nhiệt độ làm việc: -196°C đến ~870°C

Thép 306 duy trì độ bền và độ dẻo tốt trong điều kiện nhiệt độ dao động và môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ.

🔗 Tham khảo thêm: 10 nguyên tố ảnh hưởng đến tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox 306

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa, dây chuyền rửa – đóng gói
Dân dụng – xây dựng Lan can, cầu thang, tấm ốp nội – ngoại thất
Cơ khí chế tạo máy Linh kiện yêu cầu không gỉ nhưng không quá khắt khe về axit
Công nghiệp hóa học nhẹ Ống dẫn, bồn chứa, van trong môi trường có hóa chất nồng độ thấp
Đồ gia dụng – nội thất Chậu rửa, nắp nồi, đồ dùng nhà bếp cao cấp

Thép Inox 306 phù hợp với những ứng dụng đòi hỏi khả năng chống oxy hóa tốt, nhưng không cần phải đầu tư vật liệu cao cấp như 316, giúp tối ưu chi phí sản xuất.

🔗 Xem thêm: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox 306

Kháng ăn mòn tốt hơn 304, đặc biệt trong môi trường ẩm, nước muối nhẹ
Tính dẻo và độ bền cơ học cao, dễ uốn, cán, hàn và gia công cơ khí
Không từ tính ở trạng thái ủ, phù hợp với thiết bị không nhiễm từ
Giá thành hợp lý hơn inox 316, vẫn đáp ứng tiêu chuẩn chống oxy hóa công nghiệp
Tính ổn định khi làm việc ở nhiệt độ cao, từ lạnh sâu đến gần 900°C

🔗 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Thép Inox 306 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn tốt hơn 304, nhưng vẫn tiết kiệm chi phí hơn so với 316. Với sự cân bằng giữa hiệu suất – độ bền – giá thành, loại vật liệu này ngày càng được các nhà sản xuất tin dùng trong lĩnh vực thực phẩm, dân dụng, hóa học nhẹ và cơ khí.

Nếu bạn đang cần một loại inox có tính năng vượt trội hơn 304 nhưng chưa cần đến 316, thì Inox 306 chính là giải pháp kinh tế – kỹ thuật tối ưu cho sản phẩm của bạn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox SAE 51410 Là Gì?

    Inox SAE 51410 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SAE 51410 [...]

    ĐỒNG LỤC GIÁC PHI 60

    ĐỒNG LỤC GIÁC PHI 60 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Lục [...]

    Vật Liệu UNS S43600

    1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S43600 Là Gì? 🧪 Vật liệu UNS S43600 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Lá Căn Inox 0.07mm

    Lá Căn Inox 0.07mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Đồng 0.3mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.3mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Thép Không Gỉ 2375

    Thép Không Gỉ 2375 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 2375 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    CW453K Materials

    CW453K Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chịu Ăn Mòn, Gia Công Dễ Dàng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    3.372.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo