Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
2.700.000 
126.000 
34.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

THÉP INOX 1.4590

1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4590

Thép Inox 1.4590, hay còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoN17-13-5, là loại thép không gỉ superaustenitic có độ bền và khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao, được thiết kế chuyên biệt cho các môi trường có tính ăn mòn mạnh như nước biển, dung dịch axit, muối, và hóa chất công nghiệp. Với hàm lượng cao của Niken (~17–19%), Molypden (~5%), Crom (~16–18%) và bổ sung Nitơ (N), thép 1.4590 sở hữu tính ổn định hóa học cao, lý tưởng để hoạt động trong các điều kiện khắc nghiệt.

Nhờ cấu trúc austenitic bền chắc cùng thành phần hợp kim đặc biệt, inox 1.4590 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành dầu khí, xử lý hóa chất, hàng hải, nhà máy điện và thiết bị trao đổi nhiệt, nơi mà các loại inox thông thường không thể đáp ứng được về khả năng kháng rỉ hoặc chịu ăn mòn điểm.

🔗 Khái niệm chung về thép
🔗 Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox 1.4590

2.1 Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.02
Cr 16.5 – 18.5
Ni 17.0 – 19.5
Mo 4.5 – 5.5
N 0.20 – 0.30
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 0.50
P ≤ 0.030
S ≤ 0.010
Fe Còn lại

💡 Hàm lượng MoN cao giúp chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ cực tốt, trong khi Ni giữ ổn định cấu trúc austenitic ở nhiệt độ thấp và tăng khả năng hàn.

🔗 Thép hợp kim là gì?
🔗 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

2.2 Tính Chất Cơ Lý

🔧 Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
🔧 Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa
🔧 Độ giãn dài: ≥ 30%
🧲 Từ tính: Không – hoàn toàn austenitic
🌡️ Nhiệt độ làm việc hiệu quả: -60°C đến 400°C
💧 Chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, axit vô cơ mạnh và clorua

Inox 1.4590 có khả năng hàn tốt bằng phương pháp TIG/MIG với que hàn tương ứng. Sau hàn, vật liệu không cần xử lý nhiệt nhưng có thể đánh bóng cơ học để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt.

🔗 Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

3. Ứng Dụng Của Thép Inox 1.4590

Lĩnh Vực Ứng Dụng Cụ Thể
Hóa chất công nghiệp Thiết bị phản ứng, đường ống hóa chất, bồn chứa axit mạnh
Nước biển – hàng hải Vỏ tàu, ống dẫn nước biển, thiết bị tách muối, trục bơm chống rỉ
Dầu khí – năng lượng Bộ trao đổi nhiệt, giàn khoan, thiết bị xử lý nước nhiễm mặn
Công nghiệp giấy Hệ thống tẩy trắng, bồn khuấy hóa chất, thiết bị lọc
Xử lý nước – môi trường Thiết bị RO, hệ thống lọc thẩm thấu ngược, bồn xử lý nước thải phức tạp

💡 Trong nhiều trường hợp, inox 1.4590 là giải pháp kinh tế và kỹ thuật tốt hơn so với các hợp kim niken đắt đỏ như Alloy 625, Alloy 276.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox 1.4590

Chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ, chống nứt ăn mòn ứng suất vượt trội
Không từ tính, lý tưởng cho thiết bị điện tử, cảm biến, hàng hải
Hiệu suất bền vững trong nước biển và axit vô cơ mạnh
Dễ hàn, dễ chế tạo, không yêu cầu xử lý nhiệt sau hàn
Chi phí thấp hơn các hợp kim niken cao, tiết kiệm ngân sách đầu tư

🔗 Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép Inox 1.4590 (X2CrNiMoN17-13-5) là vật liệu lý tưởng trong các ngành công nghiệp nặng và môi trường ăn mòn cao như dầu khí, hóa chất, hàng hải và xử lý nước biển. Với cấu trúc austenitic ổn định, khả năng hàn tốt và hiệu suất vượt trội trong điều kiện ăn mòn mạnh, inox 1.4590 là sự thay thế hiệu quả và kinh tế hơn so với các hợp kim siêu bền khác.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox cao cấp – bền – ổn định hóa học – kháng rỉ mạnh, thì Inox 1.4590 là giải pháp kỹ thuật tối ưu.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 00Cr18Ni10 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 00Cr18Ni10 1. Thép 00Cr18Ni10 Là Gì? Thép 00Cr18Ni10 là [...]

    Inox 630 Đặc Tính – Những Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 17-4PH

    Inox 630 Đặc Tính – Những Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 17-4PH 1. [...]

    Thép Không Gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 1. Thép Không Gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 Là Gì? Thép không gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 [...]

    Đồng Hợp Kim CW504L Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW504L 1. Đồng Hợp Kim CW504L Là Gì? Đồng hợp kim CW504L [...]

    Inox X10CrNiTi18-9 Là Gì

    Inox X10CrNiTi18-9 Là Gì? Inox X10CrNiTi18-9 là một loại thép không gỉ austenitic có thành [...]

    Lá Căn Đồng Thau 3mm Là Gì?

      Lá Căn Đồng Thau 3mm 1. Lá Căn Đồng Thau 3mm Là Gì? Lá [...]

    Thép Inox UNS S30100

    Thép Inox UNS S30100 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S30100 Thép Inox UNS S30100 [...]

    C51900 Copper Alloys

    C51900 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thiếc Hiệu Suất Cao 1. Giới Thiệu C51900 [...]


    🏭 Sản Phẩm Liên Quan
    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    108.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo