67.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
54.000 
1.579.000 
21.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Thép 1.4600 – Thép Không Gỉ Chịu Axit Cao

1. Giới Thiệu Thép 1.4600

Thép 1.4600 là thép không gỉ austenitic cao cấp, giàu molypden, được phát triển để chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường chứa axit, đặc biệt là axit sulfuric, axit phosphoric và các dung dịch clorua. Thành phần của thép này thường bao gồm khoảng 20% Cr, 25% Ni và 4,5% Mo, giúp tăng khả năng chống pitting và crevice corrosion. Thép 1.4600 cũng duy trì độ bền cơ học tốt, khả năng hàn, gia công và định hình vượt trội, ngay cả khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc môi trường khắc nghiệt.

🔗 Khái niệm chung về thép
🔗 Thép hợp kim là gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4600

2.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.02
Si ≤ 0.7
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.03
S ≤ 0.01
Cr 19.0 – 21.0
Ni 24.0 – 26.0
Mo 4.0 – 5.0
N ≤ 0.25

2.2. Đặc Tính Cơ Lý (tham khảo)

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4600

Nhờ khả năng chống ăn mòn cao, thép 1.4600 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Công nghiệp hóa chất: bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng chịu axit.

  • Ngành hàng hải: trục, ốc vít, phụ kiện tàu thuyền tiếp xúc với nước biển.

  • Ngành giấy và bột giấy: thiết bị xử lý hóa chất tẩy trắng.

  • Hệ thống trao đổi nhiệt: ống trao đổi nhiệt, bình ngưng, thiết bị bay hơi.

  • Công nghiệp thực phẩm: các thiết bị chế biến cần chống ăn mòn clorua.

      🔗 Inox 329J3L là gì?
    🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4600

  • Khả năng chống ăn mòn axit và dung dịch clorua vượt trội.

  • Độ bền cơ học và khả năng định hình cao.

  • Chịu nhiệt tốt, duy trì tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.

  • Dễ dàng gia công và hàn mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

  • Tuổi thọ sử dụng dài, giảm chi phí bảo trì.

5. Tổng Kết

Thép 1.4600 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường axit và clorua. Với sự kết hợp giữa thành phần hợp kim cao cấp và tính chất cơ lý ổn định, thép này được đánh giá là giải pháp lâu dài và hiệu quả cho nhiều ngành công nghiệp nặng và công nghiệp chế biến.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Đồng 19mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 19mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Thép Inox SAE 30316L

    Thép Inox SAE 30316L 1. Thép Inox SAE 30316L Là Gì? Thép Inox SAE 30316L [...]

    Lá Căn Inox 632 0.55mm

    Lá Căn Inox 632 0.55mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Thép Không Gỉ 1.4307

    Thép Không Gỉ 1.4307 1. Thép Không Gỉ 1.4307 Là Gì? Thép không gỉ 1.4307 [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.15mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.15mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 0.15mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Lá Căn Inox 0.75mm

    Lá Căn Inox 0.75mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Thép Không Gỉ X10CrNiMoTi18-10

    Thép Không Gỉ X10CrNiMoTi18-10 – Inox Chống Gỉ Có Ổn Định Hóa Học Cao 1. [...]

    C55200 Copper Alloys

    C55200 Copper Alloys – Vật Liệu Đồng Hợp Kim Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo