Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
2.102.000 
48.000 
18.000 
11.000 

Giới Thiệu Vật Liệu X5CrNi18.9

Vật liệu X5CrNi18.9 là một loại thép không gỉ Austenit được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn cao, tính dẻo tốt và độ bền cơ học ổn định. Đây là vật liệu có thành phần hợp kim cân đối với hàm lượng Cr ~18% và Ni ~9%, gần tương tự với chuẩn AISI 304, giúp nó có khả năng chịu được nhiều môi trường hóa chất, kể cả axit nhẹ và dung dịch muối loãng.

Thép không gỉ X5CrNi18.9 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế, xây dựng và cơ khí chính xác. Với những tính năng ưu việt, loại thép này được coi là lựa chọn thay thế bền vững cho nhiều loại thép carbon thông thường, đặc biệt trong môi trường yêu cầu vệ sinh và độ sạch cao.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu X5CrNi18.9

Thành phần hóa học:

  • Crom (Cr): ~17 – 19%

  • Niken (Ni): ~8 – 10%

  • Cacbon (C): ≤ 0.07%

  • Mangan (Mn), Silic (Si) và các nguyên tố vi lượng khác ở mức ổn định

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: 500 – 750 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

Đặc điểm nổi bật:

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch muối và axit hữu cơ.

  • Không nhiễm từ hoặc nhiễm từ rất yếu.

  • Dễ gia công bằng các phương pháp hàn, dập, uốn, kéo sợi.

Vật liệu này có tính chất khá giống với các mác thép không gỉ phổ biến khác như Inox 1Cr21Ni5Ti hay Inox 329J3L, nhưng ưu điểm vượt trội nằm ở độ cân bằng giữa khả năng gia công và chống ăn mòn.


Ứng Dụng Của Vật Liệu X5CrNi18.9

Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn, thép X5CrNi18.9 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: chế tạo bồn chứa, đường ống, dụng cụ chế biến.

  • Ngành y tế: sản xuất dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế yêu cầu vô trùng.

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn phản ứng, thiết bị chịu ăn mòn trong dung dịch hóa chất.

  • Ngành xây dựng: dùng trong các chi tiết kiến trúc ngoài trời, cầu thang, lan can, khung cửa.

  • Ngành cơ khí: chế tạo lò xo, bu lông, chi tiết máy hoạt động trong điều kiện ẩm ướt.

Trong một số trường hợp, X5CrNi18.9 còn được sử dụng thay thế thép martensitic như Inox 420. Tuy nhiên, cần lưu ý đến các đặc tính khác nhau, chẳng hạn như Inox 420 có dễ gia công không, Inox 420 có dễ bị gỉ sét không, hay Inox 420 có chống ăn mòn tốt không.


Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu X5CrNi18.9

🌟 Khả năng chống ăn mòn vượt trội: phù hợp với môi trường ngoài trời và các môi trường ẩm ướt.
🌟 Tính dẻo và độ dai va đập tốt: giúp dễ dàng gia công trong sản xuất hàng loạt.
🌟 An toàn vệ sinh: không gây ô nhiễm thực phẩm và hóa chất, đáp ứng tiêu chuẩn trong y tế và công nghiệp thực phẩm.
🌟 Độ bền cơ học cao: duy trì tính ổn định trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau.
🌟 Khả năng hàn tốt: có thể kết nối bằng nhiều kỹ thuật hàn mà không làm giảm chất lượng mối hàn.

So với nhiều loại thép không gỉ khác, X5CrNi18.9 cho thấy sự ổn định và hiệu quả trong sử dụng lâu dài. Người dùng có thể tham khảo thêm tài liệu về các loại thép không gỉ khác tại Vật Liệu Cơ Khí để có cái nhìn toàn diện hơn.


Tổng Kết

Vật liệu X5CrNi18.9 là một trong những loại thép không gỉ Austenit được sử dụng phổ biến trên toàn cầu, nhờ sự kết hợp hài hòa giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, tính dẻo và khả năng gia công tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu cao về độ sạch, độ bền và độ ổn định lâu dài.

Việc lựa chọn X5CrNi18.9 không chỉ đảm bảo hiệu suất sử dụng mà còn giúp tối ưu chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ thiết bị, khẳng định giá trị bền vững trong nhiều lĩnh vực sản xuất.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    ĐỒNG TẤM 44MM

    ĐỒNG TẤM 44MM – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN DÀY, BỀN VỮNG VÀ HIỆU SUẤT CAO [...]

    Shim Đồng Đỏ 0.3mm

    Shim Đồng Đỏ 0.3mm – Lá Đồng Siêu Mỏng Ổn Định, Dẫn Điện – Dẫn [...]

    Lục Giác Inox 440 21mm

    Lục Giác Inox 440 21mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim C113 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C113 1. Đồng Hợp Kim C113 Là Gì? Đồng hợp kim C113 [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 200MM

    LỤC GIÁC INOX 410 200MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Đồng Cathode

    Đồng Cathode 1. Giới Thiệu Đồng Cathode Đồng Cathode là dạng đồng tinh khiết cao, [...]

    Đồng Hợp Kim C7060 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C7060 – Đồng Hợp Kim Đồng Thiếc Chì Cao Cấp với Đặc [...]

    Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.01mm 1. Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.01mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.831.000 
    108.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    1.579.000 
    32.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo