54.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
2.102.000 
23.000 

Hợp Kim Đồng C55200 – Phosphor Bronze Với Khả Năng Chống Mài Mòn Và Độ Bền Cao

1. Hợp Kim Đồng C55200 Là Gì?

🟢 Hợp kim đồng C55200, còn được gọi là phosphor bronze loại D, là một loại hợp kim đồng – thiếc – phốt pho cao cấp, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe về độ bền, khả năng chống mài mòn và tính ổn định lâu dài. Thành phần chính của C55200 gồm đồng (Cu 85–88%), thiếc (Sn 10–12%), cùng với một lượng nhỏ phốt pho (P ≤0,35%).

Sự kết hợp này giúp C55200 đạt được khả năng chịu tải cao, chống mài mòn hiệu quả, đồng thời duy trì độ dẻo, linh hoạt khi gia công, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát liên tục. Vật liệu có màu nâu đỏ ánh vàng, bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, vừa đảm bảo tính kỹ thuật vừa mang giá trị thẩm mỹ.

👉 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng C55200

C55200 nổi bật nhờ khả năng chịu lực, chống mài mòn và độ ổn định lâu dài. Một số thông số kỹ thuật tiêu biểu gồm:

  • Thành phần hóa học (tham khảo):

    • Đồng (Cu): 85 – 88%

    • Thiếc (Sn): 10 – 12%

    • Phốt pho (P): ≤0,35%

  • Cơ tính:

    • Độ bền kéo: 680 – 820 MPa

    • Độ cứng: 150 – 200 HB

    • Độ giãn dài: 8 – 16%

    • Khả năng gia công: Dễ cán, kéo, dập, tiện và hàn các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

  • Tính chất vật lý:

    • Màu sắc: Nâu đỏ ánh vàng, dễ đánh bóng

    • Độ dẫn điện: 5 – 9% IACS

    • Độ dẫn nhiệt: Trung bình, ổn định

    • Nhiệt độ nóng chảy: ~950°C

Nhờ các đặc tính này, C55200 vừa đảm bảo khả năng chịu lực, chịu ma sát, vừa giữ được độ bền cơ học và độ ổn định lâu dài trong các ứng dụng kỹ thuật và công nghiệp.

👉 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng C55200

🏭 Nhờ sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền, khả năng chống mài mòn và tính linh hoạt, C55200 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • ⚙️ Cơ khí chính xác: Chế tạo bạc lót, vòng bi, bánh răng chịu tải cao, chi tiết máy kỹ thuật nặng.

  • 🌀 Lò xo & tiếp điểm: Sản xuất lò xo điện, tiếp điểm nhờ khả năng đàn hồi tốt và chịu lực lặp lại.

  • Ngành điện – điện tử: Chế tạo đầu nối, tiếp điểm, linh kiện mạch điện ổn định.

  • 🚢 Ngành hàng hải: Phụ kiện van, trục bơm, vòng đệm trong môi trường nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.

  • 🏗️ Xây dựng – kiến trúc: Tay nắm cửa, bản lề, khóa và phụ kiện nội thất nhờ độ bền và tính thẩm mỹ cao.

  • 🎶 Mỹ nghệ & nhạc cụ: Chế tác nhạc cụ hơi, phụ kiện trang trí và đồ thủ công cao cấp nhờ màu sắc và âm thanh đặc trưng.

C55200 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần độ chính xác, chịu ma sát, chịu tải trọng cao và tuổi thọ lâu dài.

👉 Tham khảo: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng C55200

✨ Những ưu điểm nổi bật giúp C55200 được tin dùng:

  • 🛡️ Khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao: Hoạt động hiệu quả trong môi trường ẩm, muối và hóa chất nhẹ.

  • 🔧 Gia công linh hoạt: Dễ cán, kéo, dập, tiện và hàn các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

  • 🌟 Độ bền cơ học cao: Chịu lực, chịu ma sát tốt, tuổi thọ lâu dài.

  • 💪 Khả năng chịu tải dao động: Thích hợp cho chi tiết chịu lực lặp lại hoặc lò xo.

  • 🎨 Tính thẩm mỹ: Màu nâu đỏ ánh vàng, dễ đánh bóng.

  • ⚙️ Ứng dụng đa dạng: Từ cơ khí, điện tử, hàng hải đến mỹ nghệ và nhạc cụ.

👉 Xem thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

5. Tổng Kết

Hợp kim đồng C55200 (Phosphor Bronze D) là vật liệu lý tưởng nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và tính linh hoạt trong gia công. C55200 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và tính ổn định trong nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí, điện tử, hàng hải, xây dựng đến mỹ nghệ và chế tác nhạc cụ.

Nếu bạn cần một hợp kim vừa bền chắc, vừa dễ gia công và có khả năng chống ăn mòn, thì C55200 chính là lựa chọn tối ưu.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 409 0.75mm

    Tấm Inox 409 0.75mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox X2CrTi12: Đặc Tính Kỹ Thuật và Ứng Dụng

    Inox X2CrTi12: Đặc Tính Kỹ Thuật và Ứng Dụng Inox X2CrTi12 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 410 6mm

    Tấm Inox 410 6mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox 632 Cho Sản Xuất Vòng Bi

    Inox 632 Cho Sản Xuất Vòng Bi 🔍 1. Giới Thiệu Về Inox 632 Inox [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW406J

    HỢP KIM ĐỒNG CW406J – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Thép UNS S17700

    Thép UNS S17700 1. Giới Thiệu Thép UNS S17700 Thép UNS S17700 là một loại [...]

    Đồng CZ109 Là Gì?

    Đồng CZ109 1. Đồng CZ109 Là Gì? Đồng CZ109 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 68 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    3.372.000 
    32.000 
    27.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo