Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
48.000 

C51000 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thiếc Phosphor Bronze Tin Cậy

1. Giới thiệu C51000 Copper Alloys

C51000 Copper Alloys là hợp kim thuộc nhóm phosphor bronze, chứa đồng (Cu) làm nền kết hợp với thiếc (Sn) và một lượng nhỏ phốt pho (P). Đây là một trong những loại hợp kim đồng thiếc phổ biến nhất nhờ sự cân bằng tốt giữa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và tính đàn hồi.

Hợp kim này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu chi tiết cơ khí bền bỉ, chống mài mòn và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt. C51000 là lựa chọn thay thế hiệu quả cho nhiều loại đồng khác như CuZn5 Copper Alloys.


2. Đặc tính kỹ thuật của C51000 Copper Alloys

C51000 Copper Alloys có thông số kỹ thuật nổi bật:

  • Thành phần hóa học:

    • Đồng (Cu): 93–95%

    • Thiếc (Sn): 4.2–5.8%

    • Phốt pho (P): nhỏ hơn 0.35%

  • Tính chất cơ học:

    • Độ bền kéo: 380–655 MPa

    • Độ cứng: 80–200 HB tùy trạng thái xử lý

    • Độ dẻo: vẫn giữ được khả năng kéo sợi và cán tấm tốt

  • Khả năng chống mài mòn: làm việc tốt trong môi trường chịu ma sát cao.

  • Kháng ăn mòn: bền trong môi trường biển, axit nhẹ và dung dịch kiềm loãng.

So với các hợp kim khác như CuZn36Pb1.5 Copper Alloys hay CuZn38Pb1.5 Copper Alloys, C51000 thể hiện độ ổn định cơ học và hóa học vượt trội.


3. Ứng dụng của C51000 Copper Alloys

C51000 Copper Alloys được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Cơ khí chế tạo: sản xuất vòng bi, bạc lót, bánh răng, trục quay, trục dẫn hướng.

  • Điện – điện tử: dùng làm tiếp điểm, lò xo điện, đầu nối, cầu dao nhờ độ dẫn điện ổn định.

  • Hàng hải: chế tạo phụ kiện tàu biển, bơm nước muối, van chống ăn mòn.

  • Ngành khuôn mẫu và công cụ: sản xuất các chi tiết cần chống mài mòn và áp lực cao.

Trong một số ứng dụng chuyên biệt, doanh nghiệp còn lựa chọn các hợp kim khác như CuZn35Ni2 Copper Alloys để bổ sung cho C51000.


4. Ưu điểm nổi bật của C51000 Copper Alloys

C51000 Copper Alloys có nhiều ưu điểm vượt trội so với các hợp kim đồng khác:

  • Độ bền cao: đảm bảo hoạt động lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

  • Chống mài mòn tốt: phù hợp cho chi tiết quay, trượt và chịu tải lớn.

  • Kháng ăn mòn xuất sắc: đặc biệt trong môi trường biển và hóa chất loãng.

  • Gia công dễ dàng: có thể hàn, kéo, cán, uốn theo nhiều hình dạng.

  • Ứng dụng linh hoạt: từ cơ khí, điện tử đến công nghiệp hàng hải.

Với những ưu thế này, C51000 được ưa chuộng hơn so với nhiều hợp kim khác như CuZn35Ni2 Copper Alloys.


5. Tổng kết về C51000 Copper Alloys

Tóm lại, C51000 Copper Alloys là hợp kim đồng thiếc phốt pho có độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt và khả năng kháng ăn mòn hiệu quả. Với ứng dụng đa dạng trong cơ khí, điện – điện tử và hàng hải, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ngành công nghiệp yêu cầu độ tin cậy và tuổi thọ sản phẩm cao.

👉 Để tìm hiểu thêm về các loại hợp kim đồng và thép khác, bạn có thể tham khảo: Vật Liệu Cơ Khí.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu UNS S30453

    Vật Liệu UNS S30453 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S30453 UNS S30453, hay còn [...]

    Thép Inox 305

    Thép Inox 305 1. Thép Inox 305 Là Gì? Thép Inox 305 là một loại [...]

    Inox 420 Có Khả Năng Chống Mài Mòn Tốt Không

    Inox 420 Có Khả Năng Chống Mài Mòn Tốt Không? 1. Tổng Quan Về Khả [...]

    Giới Thiệu Thép Không Gỉ 329J1

    Giới Thiệu Thép Không Gỉ 329J1 Thép không gỉ 329J1 là loại thép song pha [...]

    Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti

    Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti 1. Giới Thiệu Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là loại thép [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-11-2 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-11-2 1. Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-11-2 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMoN17-11-2 [...]

    C76200 Copper Alloys

    C76200 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Niken Kẽm Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu [...]

    CW607N Materials

    CW607N Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chịu Mài Mòn Cao, Dẫn Điện Tốt [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    67.000 
    146.000 
    2.391.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo