1.345.000 
108.000 
13.000 
61.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
1.831.000 
32.000 

CĂN ĐỒNG THAU 0.6MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡

1. Căn Đồng Thau 0.6mm Là Gì?

Căn Đồng Thau 0.6mm là lá căn đồng thau có độ dày 0.6mm, được chế tạo từ hợp kim đồng thau chất lượng cao. Đây là vật liệu nổi bật với độ chính xác vượt trội, độ dẻo dai cao, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định và chống oxy hóa tự nhiên.

Với độ dày 0.6mm, Căn Đồng Thau 0.6mm được ứng dụng trong các lĩnh vực cơ khí chính xác, ghép nối chi tiết máy, lớp dẫn mỏng trong linh kiện điện tử mini, và các chi tiết thủ công mỹ nghệ tinh xảo. Loại vật liệu này giúp kỹ sư và thợ cơ khí đạt được độ chính xác tối ưu, bền chắc và ổn định lâu dài.

Ứng dụng phổ biến:

  • ⚙️ Cơ khí chính xác: hiệu chỉnh khe hở, trục, bánh răng, chi tiết máy

  • 🔌 Điện – điện tử: lớp dẫn mỏng, điều chỉnh khoảng cách tiếp xúc, linh kiện mini

  • 🎨 Thủ công mỹ nghệ – trang trí: chi tiết tinh xảo, ghép nối, phụ kiện mini

💡 Căn Đồng Thau 0.6mm mang lại độ ổn định cơ học cao, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ lâu dài.
🔗 Tham khảo thêm: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Căn Đồng Thau 0.6mm

Căn Đồng Thau 0.6mm sở hữu các đặc tính kỹ thuật ưu việt:

  • Độ dày: 0.6mm, dung sai cực nhỏ, đảm bảo độ chính xác tuyệt đối

  • Chiều dài & chiều rộng: cắt theo yêu cầu kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn công nghiệp

  • Vật liệu: hợp kim đồng thau chất lượng cao, kiểm định nghiêm ngặt

  • Độ dẻo: dễ uốn, gia công mà không gãy hoặc nứt

  • Kháng ăn mòn: bền trong môi trường bình thường, hạn chế oxy hóa

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt: hiệu quả, đáp ứng các yêu cầu điện tử mini và chi tiết cơ khí tinh xảo

  • Độ bền cơ học: chịu lực uốn và ép, duy trì hình dạng và độ chính xác sau nhiều lần gia công

💡 Căn Đồng Thau 0.6mm giúp tối ưu hóa thao tác cơ khí và điện tử, giảm sai số và nâng cao độ bền sản phẩm.
🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

3. Ứng Dụng Của Căn Đồng Thau 0.6mm

⚙️ Cơ khí chính xác

  • Hiệu chỉnh khe hở trục, bánh răng, chi tiết máy

  • Dụng cụ đo và jig kiểm tra chính xác

  • Tối ưu khe hở động cơ, bộ truyền và van nhỏ

🔌 Điện – điện tử

  • Tạo lớp dẫn mỏng cho linh kiện mini, mạch in chính xác

  • Điều chỉnh khoảng cách tiếp xúc, tiếp điểm điện nhỏ

  • Ứng dụng trong cảm biến và các bộ phận điện tử yêu cầu ổn định cao

🎨 Thủ công mỹ nghệ – trang trí

  • Chi tiết tinh xảo, phụ kiện mini bền và đẹp mắt

  • Ghép nối và trang trí sản phẩm decor mini

  • Phù hợp cho các sản phẩm cần độ thẩm mỹ cao, giữ hình dạng sau nhiều lần uốn, cắt và ghép nối

💡 Căn Đồng Thau 0.6mm đảm bảo dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả và giữ nguyên hình dạng sau nhiều lần uốn, cắt hoặc ghép nối.
🔗 Tham khảo thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số & Thuộc Tính

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Căn Đồng Thau 0.6mm

  • 🔹 Độ chính xác cao, dung sai cực nhỏ, khớp nối hoàn hảo

  • 🔹 Dễ cắt, uốn, ghép nối mà không gãy

  • 🔹 Độ bền cơ học tốt, chịu lực uốn và mài mòn

  • 🔹 Kháng oxy hóa tự nhiên, sử dụng lâu dài mà không biến màu

  • 🔹 Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, phù hợp chi tiết mini tinh xảo

  • 🔹 Đa dạng ứng dụng từ cơ khí, điện tử đến thủ công mỹ nghệ

💡 Sử dụng Căn Đồng Thau 0.6mm giúp tối ưu hiệu suất, giảm chi phí bảo trì, nâng cao tuổi thọ chi tiết và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
🔗 Tham khảo thêm: Đồng và Hợp Kim Của Đồng

5. Tổng Kết

Căn Đồng Thau 0.6mm là vật liệu lý tưởng cho:

  • Hiệu chỉnh khe hở, trục bánh răng, chi tiết cơ khí

  • Linh kiện điện tử mini, mạch in chính xác

  • Chi tiết thủ công mỹ nghệ, phụ kiện mini tinh xảo

Lợi ích khi sử dụng:

  • Tăng độ chính xác và ổn định sản phẩm

  • Giảm sai số trong đo và lắp ghép

  • Cải thiện tuổi thọ và hiệu suất cơ khí – điện tử

  • Nâng cao thẩm mỹ cho chi tiết mini và tinh vi

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    ✨ 👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC – Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan
    Láp Inox 440C Phi 17

    Láp Inox 440C Phi 17 Láp inox 440C phi 17 (đường kính 17mm) là sản [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4434

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4434 1. Inox 1.4434 Là Gì? Inox 1.4434 là thép [...]

    Thép Inox UNS S31651

    Thép Inox UNS S31651 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S31651 Thép Inox UNS S31651 [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.35mm là gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.35mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.35mm là gì? Shim chêm [...]

    Đồng Cuộn 0.12mm

    Đồng Cuộn 0.12mm – Đồng Nguyên Chất, Dẻo Dai Và Dẫn Điện Tốt 1. Giới [...]

    Vật Liệu X15CrNiSi20-12

    Vật Liệu X15CrNiSi20-12 1. Giới Thiệu Vật Liệu X15CrNiSi20-12 Là Gì? 🧪 X15CrNiSi20-12 là một [...]

    Inox 14477

    Tìm Hiểu Về Inox 14477 và Ứng Dụng Của Nó Inox 14477 là một loại [...]

    Niken Hợp Kim Maraging C300: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất

    Trong ngành công nghiệp luyện kim và gia công cơ khí chính xác, việc nắm [...]


    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    270.000 
    24.000 
    242.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo