🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.45mm Và Ứng Dụng Của Nó

1. Cuộn Đồng 0.45mm Là Gì?

Cuộn Đồng 0.45mm là loại vật liệu kim loại được cán mỏng và cuộn tròn lại với độ dày 0.45mm. Sản phẩm này có thể được làm từ đồng nguyên chất hoặc đồng hợp kim, nổi bật với tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng gia công linh hoạt, rất được ưa chuộng trong các ngành điện – điện tử, cơ khí và tự động hóa.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

2. Đặc Tính Của Cuộn Đồng 0.45mm

2.1. Thành Phần Hóa Học

Tùy thuộc vào loại đồng sử dụng, thành phần có thể bao gồm:

  • Đồng (Cu): thành phần chính, chiếm từ 90% trở lên

  • Kẽm (Zn), Thiếc (Sn), Phốt pho (P): được bổ sung để tăng cường cơ tính và chống ăn mòn

🔗 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

2.2. Tính Chất Vật Lý & Cơ Học

  • ✅ Độ dày tiêu chuẩn: 0.45mm

  • ✅ Dẫn điện ~56 MS/m

  • ✅ Độ bền kéo: 220 – 300 MPa (tùy loại)

  • ✅ Dễ uốn, dập và hàn

🔗 Tham khảo: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

3. Ứng Dụng Của Cuộn Đồng 0.45mm

Cuộn Đồng 0.45mm được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

Ngành Ứng Dụng
🔌 Điện – Điện tử Làm dây dẫn, bảng mạch, cuộn cảm, kết nối tiếp địa
🏭 Cơ khí – chế tạo Gia công chi tiết máy, làm ron đồng, tấm chắn cách nhiệt
🚘 Ô tô – xe máy Phụ kiện điện tử trong xe, cảm biến
🧪 Thiết bị công nghiệp Sản xuất linh kiện trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

4. Ưu Điểm Của Cuộn Đồng 0.45mm

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

  • 🔧 Dễ gia công, định hình theo yêu cầu

  • 🛡 Chống ăn mòn hiệu quả

  • 🔁 Độ bền cao và ổn định trong quá trình sử dụng

🔗 Xem thêm: Kim Loại Đồng

5. Tổng Kết

Với độ dày tiêu chuẩn 0.45mm, cuộn đồng này mang lại sự cân bằng tuyệt vời giữa độ linh hoạt trong gia công và hiệu suất sử dụng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi tính chính xác, bền bỉổn định lâu dài.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    THÉP INOX X2CrMoTi29-4

    THÉP INOX X2CrMoTi29-4 1. Giới Thiệu Thép Inox X2CrMoTi29-4 Thép Inox X2CrMoTi29-4 là một loại [...]

    Vật Liệu 430

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 430 Là Gì? 🧪 Vật liệu 430 là thép không [...]

    Lá Căn Inox 304 0.11mm

    Lá Căn Inox 304 0.11mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Inox Z10CF17 Là Gì?

    Inox Z10CF17 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox Z10CF17 là một [...]

    Inox 08X17H15M3T Là Gì

    Inox 08X17H15M3T 1. Inox 08X17H15M3T Là Gì? Inox 08X17H15M3T là một loại thép không gỉ [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4311

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4311 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4311 là một loại [...]

    Tấm Inox 321 50mm

    Tấm Inox 321 50mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ 1.4021 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 1.4021 – Martensitic Chịu Mài Mòn Cao 1. Giới Thiệu Thép Không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    126.000 
    16.000 
    2.391.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo