Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 

CuSn4 Materials – Hợp Kim Đồng – Thiếc Chịu Mài Mòn Và Gia Công Cao

1. Giới Thiệu CuSn4 Materials

🟢 CuSn4 Materials là hợp kim đồng – thiếc kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, dẫn điện ổn định, dẫn nhiệt tốt và dễ gia công chính xác.

Thành phần chính:

  • Đồng (Cu) ~96%, cung cấp khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đảm bảo hiệu suất trong nhiều môi trường công nghiệp.

  • Thiếc (Sn) ~4%, tăng cường độ cứng, khả năng chống mài mòn và ổn định bề mặt.

Hợp kim CuSn4 thường được sử dụng trong bạc lót, trục, bánh răng, van, phụ kiện cơ khí và linh kiện điện – điện tử, đặc biệt là các chi tiết cần chịu mài mòn, dẫn điện ổn định và dễ gia công chính xác.

👉 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của CuSn4 Materials

⚙️ Thông số kỹ thuật tiêu biểu:

Thành phần hóa học:

  • Đồng (Cu): 96%

  • Thiếc (Sn): 4%

Cơ tính:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400–550 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250–370 MPa

  • Độ giãn dài: 12–18%

  • Độ cứng Brinell (HB): 120–160

Tính chất vật lý:

  • Mật độ: ~8.8 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: 880–920 °C

  • Độ dẫn điện: 15–20% IACS

  • Độ dẫn nhiệt: ~115 W/m.K

Khả năng chịu môi trường:

  • Chống ăn mòn hiệu quả trong nước, dầu và môi trường công nghiệp vừa phải.

  • Duy trì tính chất cơ học và hình dạng chi tiết dưới tải trọng, ma sát và rung động trung bình.

  • Hoạt động ổn định trong nhiệt độ và áp suất trung bình, phù hợp cho cơ khí, van – ống và thiết bị điện.

3. Ứng Dụng Của CuSn4 Materials

🏭 CuSn4 được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chống mài mòn, dẫn điện ổn định và độ bền cơ học cao:

Ngành cơ khí chính xác:

  • Gia công bạc lót, trục, bánh răng, khớp nối và chi tiết truyền động chịu tải vừa phải đến cao.

Ngành điện – điện tử:

  • Sử dụng trong đầu nối, thanh dẫn điện, tiếp điểm, đảm bảo dẫn điện ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Ngành van – ống – phụ kiện kỹ thuật:

  • Sản xuất van, đầu nối, ống dẫn và phụ kiện thủy lực – khí nén.

  • Chịu được áp suất và nhiệt độ vừa phải, thích hợp cho hệ thống truyền động công nghiệp vừa và nhẹ.

Ngành năng lượng và công nghiệp:

  • Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, thiết bị làm mát, bộ phận chịu mài mòn và trượt.

  • Tối ưu hóa hiệu suất vận hành và tuổi thọ chi tiết.

Ngành hàng hải và môi trường công nghiệp vừa phải:

  • Gia công phụ kiện, bản lề và chi tiết chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với môi trường nước và công nghiệp vừa phải.

👉 Tham khảo thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của CuSn4 Materials

✨ CuSn4 sở hữu nhiều ưu điểm:

  • Chống ăn mòn và mài mòn tốt: Bền trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp vừa phải.

  • Gia công dễ dàng: Phay, tiện, hàn, mạ và đánh bóng hiệu quả.

  • Độ bền cơ học cao: Ổn định trong điều kiện rung động, va đập và tải trọng liên tục.

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định: Tối ưu hóa truyền năng lượng và hiệu suất vận hành.

  • Bề mặt thẩm mỹ: Giữ độ sáng bóng lâu dài, dễ mạ hoặc xử lý bề mặt.

  • Chi phí hợp lý: Cân bằng giữa hiệu suất kỹ thuật và chi phí đầu tư.

👉 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

CuSn4 Materials là hợp kim đồng – thiếc cao cấp, kết hợp dẫn điện tốt, chống mài mòn, độ bền cơ học cao, dễ gia công và ổn định lâu dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng:

  • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết truyền động chịu tải vừa phải đến cao.

  • Đầu nối, thanh dẫn điện, tiếp điểm, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.

  • Van, đầu nối, ống dẫn và phụ kiện thủy lực – khí nén, chịu áp suất và nhiệt độ trung bình.

  • Bộ phận trượt, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị làm mát, giảm hao mòn và tối ưu hiệu suất.

  • Hàng hải và môi trường công nghiệp vừa phải, chi tiết cơ khí chống ăn mòn vừa phải.

CuSn4 giúp tối ưu hóa hiệu suất kỹ thuật, giảm hao mòn, tăng tuổi thọ sản phẩm và tiết kiệm chi phí bảo trì, đồng thời giữ nguyên các tính chất cơ học, điện và vật lý quan trọng trong quá trình vận hành.

👉 Tham khảo thêm về đồng: Kim Loại Đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan
    CuAl10Fe1 Materials

    CuAl10Fe1 Materials – Hợp Kim Đồng Nhôm Sắt, Chịu Mài Mòn Cao Và Ổn Định [...]

    Đồng Hợp Kim C7351 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C7351 – Đồng Hợp Kim Thiếc Chì Chịu Mài Mòn Cao 1. [...]

    Thép Inox SUS304N1

    Thép Inox SUS304N1 1. Giới Thiệu Thép Inox SUS304N1 Thép Inox SUS304N1 là một biến [...]

    Ống Đồng Phi 10 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 10 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Láp Đồng Phi 110 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 110 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 22 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    CW507L Copper Alloys

    CW507L Copper Alloys – Hợp Kim Đồng-Thau Ổn Định Cơ Học Và Dễ Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 170 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]


    🏭 Sản Phẩm Liên Quan
    37.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    270.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    1.831.000 
    242.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo