242.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Đồng C11904

1. Đồng C11904 Là Gì?

Đồng C11904 là một loại đồng khử oxy (Deoxidized Copper), thuộc nhóm phosphorus-deoxidized copper with high residual phosphorus. Loại đồng này có tính chất đặc biệt là không chứa oxy, giúp chống hiện tượng nứt nóng khi hàn, đồng thời vẫn giữ được độ dẫn điện – dẫn nhiệt khá tốt.

Đồng C11904 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng trao đổi nhiệt, hàn hơi, và các môi trường yêu cầu khả năng chống ăn mòn do hydrogen.

👉 Tham khảo: Kim Loại Đồng
👉 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C11904

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) ≥ 99.90% (bao gồm Ag)
P (Phospho) 0.015% – 0.040%
O (Oxy) ≤ 0.001% (khử oxy hoàn toàn)

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 200–250 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 70–100 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Độ dẫn điện: ~85–90% IACS

  • Độ dẫn nhiệt: ~330–350 W/m·K

  • Độ cứng (Hardness): 45–75 HV

👉 Tham khảo thêm: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim
👉 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

3. Ứng Dụng Của Đồng C11904

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Trao đổi nhiệt Ống dẫn nhiệt, dàn trao đổi nhiệt, bộ làm mát
Hàn – gia công nhiệt Ứng dụng hàn khí, chống nứt nhiệt khi gia công
Công nghiệp cơ khí chính xác Ống đồng, linh kiện yêu cầu độ ổn định khi hàn
Thiết bị công nghiệp Van, ống, phụ kiện máy móc hoạt động trong môi trường ẩm hoặc hydrogen

👉 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính & Phân Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C11904

Không chứa oxy – chống hiện tượng nứt nóng khi hàn
Chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm hoặc có hydrogen
Gia công tốt, độ bền ổn định
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt so với các dòng đồng khử oxy khác

👉 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

5. Tổng Kết

Đồng C11904 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần khả năng hàn cao, chống nứt do oxy, và ổn định trong môi trường ăn mòn nhẹ. Nếu bạn đang tìm vật liệu đồng cho hệ thống trao đổi nhiệt, ống hàn, hay các chi tiết kỹ thuật chịu nhiệt – C11904 là phương án đáng cân nhắc.

👉 Hãy liên hệ ngay để được tư vấn lựa chọn vật liệu đồng phù hợp cho dự án của bạn!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Đồng Phi 5 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 5 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Cuộn Inox 304 10mm

    Cuộn Inox 304 10mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    THÉP INOX X6CrNiNb18-10

    THÉP INOX X6CrNiNb18-10 Inox X6CrNiNb18-10 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi [...]

    Đồng Hợp Kim CW108C Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW108C 1. Đồng Hợp Kim CW108C Là Gì? Đồng hợp kim CW108C [...]

    Đồng Hợp Kim NS107 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim NS107 – Vật Liệu Đồng Thau Đặc Biệt Cho Ứng Dụng Công [...]

    Tấm Inox 301 0.30mm

    Tấm Inox 301 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 230 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]

    Lá Căn Inox 316 0.04mm

      Lá Căn Inox 316 0.04mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    146.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    32.000 
    37.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo