Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
1.345.000 
16.000 
168.000 

Đồng CuAg0.04P

1. Đồng CuAg0.04P Là Gì?

Đồng CuAg0.04P là hợp kim đồng được bổ sung một lượng nhỏ bạc (Ag) khoảng 0.04% và phốt pho (P) nhằm nâng cao tính chất cơ học và cải thiện khả năng chống ăn mòn so với đồng tinh khiết. Sự kết hợp này giúp đồng CuAg0.04P có độ dẫn điện cao cùng khả năng chống oxy hóa tốt, thích hợp cho các ứng dụng điện tử, cơ khí và công nghiệp sản xuất linh kiện điện.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuAg0.04P

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Phần lớn, ≥ 99.9
Bạc (Ag) 0.04
Phốt pho (P) Khoảng 0.01 – 0.04

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 220 – 350 MPa

  • Giới hạn chảy: 110 – 160 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 35%

  • Độ cứng Brinell: 60 – 110 HB

  • Dẫn điện: 95 – 98% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường khí quyển và hơi nước

  • Khả năng hàn và gia công: Dễ dàng, mối hàn bền chắc

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuAg0.04P

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp điện tử Linh kiện điện tử, đầu nối, tiếp điểm điện
Cơ khí chính xác Bộ phận máy, chi tiết chịu lực
Sản xuất cáp Dây dẫn điện chất lượng cao
Thiết bị điện Thanh dẫn, thanh đồng, các chi tiết trong thiết bị công nghiệp

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuAg0.04P

✅ Độ dẫn điện cao, đảm bảo truyền tải điện năng hiệu quả
✅ Tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn nhờ bổ sung bạc và phốt pho
✅ Dễ gia công, hàn và tạo hình theo yêu cầu sản xuất
✅ Khả năng chống oxy hóa, chống nứt hydro tốt hơn so với đồng tinh khiết
✅ Phù hợp với nhiều ứng dụng yêu cầu độ bền và tính dẫn điện cao

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CuAg0.04P là hợp kim đồng đặc biệt với bổ sung bạc và phốt pho, mang lại sự kết hợp tối ưu giữa tính dẫn điện, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp điện tử, cơ khí và sản xuất linh kiện điện chất lượng cao.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 321 0.30mm

    Tấm Inox 321 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng Hợp Kim C50500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C50500 1. Đồng Hợp Kim C50500 Là Gì? Đồng hợp kim C50500 [...]

    Lá Căn Inox 1.5mm

    Lá Căn Inox 1.5mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 9MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 9MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Đồng Hợp Kim CuMg0.2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuMg0.2 1. Đồng Hợp Kim CuMg0.2 Là Gì? Đồng hợp kim CuMg0.2 [...]

    Đồng CuZn40Mn1Pb Là Gì?

    Đồng CuZn40Mn1Pb 1. Đồng CuZn40Mn1Pb Là Gì? Đồng CuZn40Mn1Pb là một loại hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]

    Láp Inox 440C Phi 210

    Láp Inox 440C Phi 210 Láp inox 440C phi 210 (đường kính 210mm) là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    1.345.000 
    146.000 
    11.000 
    108.000 
    3.372.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo