Đồng CuAg0.1

1. Đồng CuAg0.1 Là Gì?

Đồng CuAg0.1 là hợp kim đồng pha thêm 0.1% bạc (Ag), nhằm nâng cao tính chất cơ học và khả năng chống mài mòn so với đồng nguyên chất. Sự bổ sung bạc giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn mà vẫn giữ được tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt của đồng.

Hợp kim CuAg0.1 thường được ứng dụng trong các linh kiện điện tử, chi tiết máy cần độ bền cao nhưng vẫn đảm bảo dẫn điện tốt, cũng như các bộ phận trong ngành công nghiệp điện – điện tử và kỹ thuật chính xác.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuAg0.1

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ~99.8
Bạc (Ag) 0.1
Các nguyên tố khác ≤ 0.1

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 250 – 350 MPa

  • Giới hạn chảy: 150 – 250 MPa

  • Độ giãn dài: 20 – 40%

  • Độ cứng Brinell: 70 – 100 HB

  • Dẫn điện: 70 – 85% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển và nước ngọt

Đồng CuAg0.1 có tính ổn định và khả năng gia công tốt, rất thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu vừa bền, vừa dẫn điện hiệu quả.

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và thông số kỹ thuật

3. Ứng Dụng Của Đồng CuAg0.1

Lĩnh Vực Ứng Dụng Nổi Bật
Công nghiệp điện Tiếp điểm, đầu nối điện, linh kiện mạch điện
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận cơ khí nhỏ, linh kiện
Thiết bị y tế Các bộ phận cần độ bền và chống ăn mòn cao
Hàng không Linh kiện chịu tải trong ngành hàng không

Với sự kết hợp giữa đồng và bạc, CuAg0.1 là vật liệu ưu việt cho các thiết bị cần dẫn điện tốt đồng thời chịu được điều kiện vận hành phức tạp.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuAg0.1

✅ Độ bền và độ cứng cao hơn so với đồng nguyên chất
✅ Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, ổn định trong thời gian dài
✅ Khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn hiệu quả
✅ Dễ gia công và tạo hình trong các quy trình sản xuất
✅ Phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp điện tử và cơ khí

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và lợi ích sử dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuAg0.1 là hợp kim đồng chất lượng cao với bổ sung bạc giúp tăng cường các tính chất cơ học và chống ăn mòn mà vẫn duy trì khả năng dẫn điện tuyệt vời của đồng. Vật liệu này phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác và các thiết bị kỹ thuật cao. CuAg0.1 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền, dẫn điện và chống ăn mòn.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép X30Cr13

    1. Giới Thiệu Thép X30Cr13 Là Gì? 🧪 Thép X30Cr13 là loại thép không gỉ [...]

    Láp Inox 440C: Đặc tính, ứng dụng và lợi ích

    Láp Inox 440C: Đặc tính, ứng dụng và lợi ích Láp inox 440C là một [...]

    Inox 631 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào?

    Inox 631 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? ⚙️ 1. Tổng Quan [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 18 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Lá Căn Đồng 0.45mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.45mm 1. Lá Căn Đồng 0.45mm Là Gì? Lá căn đồng 0.45mm [...]

    Láp Inox 440C Phi 72

    Láp Inox 440C Phi 72 Láp inox 440C phi 72 (đường kính 72mm) là một [...]

    Thép Inox F55 Là Gì?

    Thép Inox F55 – Vật Liệu Duplex Siêu Chống Ăn Mòn Và Cơ Tính Cao [...]

    Vật Liệu 1.4307

    Vật Liệu 1.4307 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4307 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    216.000 
    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    37.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo