Đồng CuNi1.5Si

1. Đồng CuNi1.5Si Là Gì?

Đồng CuNi1.5Si là hợp kim đồng có thành phần chủ yếu là đồng (Cu) kết hợp với 1.5% niken (Ni) và một lượng nhỏ silic (Si). Hợp kim này được thiết kế để cải thiện tính năng cơ học, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn của đồng nguyên chất, đồng thời giữ được đặc tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Sự kết hợp của niken và silic giúp tăng khả năng chống oxy hóa và cải thiện tính ổn định của vật liệu trong nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt.

CuNi1.5Si thường được ứng dụng trong các lĩnh vực đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn tốt, đồng thời vẫn giữ tính dẫn điện phù hợp như trong ngành điện tử, cơ khí chính xác và sản xuất thiết bị điện.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuNi1.5Si

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 97.0 – 98.0
Niken (Ni) 1.3 – 1.7
Silic (Si) 0.1 – 0.3
Các nguyên tố khác ≤ 0.5

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 300 – 450 MPa

  • Giới hạn chảy: 200 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 130 HB

  • Dẫn điện: 25 – 40% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển

Đồng CuNi1.5Si có khả năng làm việc bền bỉ trong các điều kiện khắc nghiệt, chống mài mòn và chống oxy hóa hiệu quả, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu độ bền cơ học và độ bền chống ăn mòn cao.

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và thông số kỹ thuật

3. Ứng Dụng Của Đồng CuNi1.5Si

Lĩnh Vực Ứng Dụng Nổi Bật
Công nghiệp điện Các chi tiết tiếp xúc điện, linh kiện điện tử
Cơ khí chính xác Bộ phận máy móc chịu tải, chi tiết máy công nghiệp
Hàng hải Phụ kiện, chi tiết máy tàu thuyền chống ăn mòn
Xây dựng Các chi tiết bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt

CuNi1.5Si được đánh giá cao nhờ tính ổn định và độ bền trong nhiều môi trường sử dụng khác nhau, đặc biệt là trong các ngành yêu cầu vật liệu chịu ăn mòn và có khả năng dẫn điện.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuNi1.5Si

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn nhiều so với đồng nguyên chất
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả trong môi trường nước biển và khí quyển
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phù hợp ứng dụng điện và điện tử
✅ Khả năng gia công và hàn tốt, dễ dàng tạo hình và lắp ghép
✅ Ổn định về kích thước và tính chất cơ học trong quá trình sử dụng

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và lợi ích sử dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuNi1.5Si là hợp kim đồng chất lượng cao, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt, đồng thời duy trì được khả năng dẫn điện ổn định. Đây là lựa chọn ưu việt cho ngành điện tử, cơ khí chính xác và các lĩnh vực công nghiệp khác cần vật liệu bền bỉ và đa năng.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6

    Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 1. Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 Là Gì? Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 là một loại [...]

    Lá Căn Inox 316 0.03mm

    Lá Căn Inox 316 0.03mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Đồng CuZn40 Là Gì?

    Đồng CuZn40 1. Đồng CuZn40 Là Gì? Đồng CuZn40 là một loại hợp kim đồng [...]

    Bảng giá inox 1.4655

    Bảng giá inox 1.4655 1. Inox 1.4655 là gì? Inox 1.4655, còn được biết đến [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 4MM

    LỤC GIÁC INOX 321 4MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Tấm Inox 304 0.40mm

    Tấm Inox 304 0.40mm – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ Theo Thời Gian 1. Giới [...]

    Thép 1.4006

    1. Giới Thiệu Thép 1.4006 Là Gì? 🧪 Thép 1.4006 là loại thép không gỉ [...]

    Láp Inox 440C Phi 400

    Láp Inox 440C Phi 400 Láp inox 440C phi 400 (đường kính 400mm) là sản [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo