Đồng CuZn40

1. Đồng CuZn40 Là Gì?

Đồng CuZn40 là một loại hợp kim đồng thau hai thành phần, gồm khoảng 60% đồng (Cu)40% kẽm (Zn). Đây là một trong những mác đồng thau phổ biến, có cấu trúc đơn giản, giá thành hợp lý, và độ bền cơ học tốt. CuZn40 thường được sử dụng làm nguyên liệu cơ bản để gia công cơ khí, dập nguội hoặc cán nóng.

Với hàm lượng kẽm cao hơn các mác CuZn thông thường, CuZn40 có độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt hơn, tuy nhiên độ dẻo và khả năng hàn có thể giảm nhẹ. Nhờ tính linh hoạt trong gia công và hiệu suất cơ lý ổn định, CuZn40 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, điện, dân dụng và thiết bị công nghiệp.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuZn40

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ~60
Kẽm (Zn) ~40
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.3

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 480 MPa

  • Giới hạn chảy: 180 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 35%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB

  • Dẫn điện: ~25% IACS

  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: ~900 – 940°C

  • Khả năng hàn: Trung bình

  • Tính định hình: Tốt trong cán, dập nguội hoặc đùn ép nóng

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuZn40

Lĩnh Vực Ứng Dụng Thực Tiễn
Cơ khí Đinh tán, bulông, trục quay, ổ đỡ, lò xo
Công nghiệp điện Lá dẫn điện, đầu nối điện, tiếp điểm
Thiết bị dân dụng Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện kim khí
Chế tạo máy Linh kiện chuyển động, trục quay, chốt trượt
Trang trí nội thất Vật dụng đồng mạ, chi tiết mỹ thuật kim loại

CuZn40 là vật liệu được lựa chọn khi cần đảm bảo cả độ cứng và độ dẻo tương đối, phù hợp với gia công cơ học, dập hoặc đùn ép trong sản xuất hàng loạt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuZn40

Tính gia công tốt trong cả gia công nguội và nóng
Khả năng tạo hình cao, phù hợp cán, dập và kéo định hình
Chống ăn mòn tương đối ổn định trong môi trường khí quyển, nước ngọt
Giá thành hợp lý, phù hợp sản xuất quy mô công nghiệp
Dẫn điện và dẫn nhiệt khá, thích hợp ứng dụng cơ – điện tổng hợp

🔗 Tìm hiểu thêm: Kim loại đồng – Tính chất và lợi ích sử dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuZn40 là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và dân dụng nhờ sự cân bằng tốt giữa độ bền, khả năng gia công và tính thẩm mỹ. Hợp kim này rất thích hợp trong các lĩnh vực sản xuất linh kiện kim loại phổ thông và gia công chính xác ở quy mô lớn.

🔗 Xem thêm: So sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    So Sánh Inox 310S Và Inox 304 – Những Ưu Điểm Vượt Trội Của Inox 310S

    So Sánh Inox 310S Và Inox 304 – Những Ưu Điểm Vượt Trội Của Inox [...]

    Lục Giác Inox 420 48mm

    Lục Giác Inox 420 48mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Lá Căn Inox 630 1mm

    Lá Căn Inox 630 1mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 630 1mm là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 165

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 165 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì?

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr30Mo2 là loại [...]

    Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.15mm 1. Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.15mm [...]

    Thép Inox 1.4462 Là Gì?

    Thép Inox 1.4462 – Vật Liệu Duplex Chống Ăn Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 155 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    48.000 
    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo