Đồng CuZn42Mn2

1. Đồng CuZn42Mn2 Là Gì?

Đồng CuZn42Mn2 là một loại hợp kim đồng thau với thành phần chính gồm khoảng 42% kẽm (Zn) và 2% mangan (Mn), bên cạnh đồng chiếm phần còn lại. Hợp kim này được thiết kế đặc biệt nhằm tăng cường tính cơ học và khả năng chống mài mòn, đồng thời cải thiện khả năng gia công trên máy tiện và máy CNC.

Mangan đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống oxy hóa của hợp kim, giúp Đồng CuZn42Mn2 hoạt động hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết đòi hỏi độ bền cao, chịu tải và chống mài mòn tốt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuZn42Mn2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ~56
Kẽm (Zn) ~42
Mangan (Mn) ~2
Chì (Pb) ≤ 0.1
Sắt (Fe) ≤ 0.1

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 400 – 540 MPa

  • Giới hạn chảy: 230 – 380 MPa

  • Độ giãn dài: 7 – 14%

  • Độ cứng Brinell: 140 – 190 HB

  • Dẫn điện: 5 – 10% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và dầu mỡ

Đồng CuZn42Mn2 có sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền và tính dẻo, thích hợp cho các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt trong quá trình vận hành.

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và thông số kỹ thuật

3. Ứng Dụng Của Đồng CuZn42Mn2

Lĩnh Vực Ứng Dụng Nổi Bật
Cơ khí chính xác Bánh răng, trục, chi tiết máy chịu mài mòn cao
Ngành nước Van, phụ kiện ống nước, khớp nối
Công nghiệp ô tô Linh kiện truyền động, bộ phận chịu va đập
Điện – điện tử Tiếp điểm điện, đầu nối chịu ăn mòn và ma sát

Với tính năng gia công tốt cùng độ bền cao, Đồng CuZn42Mn2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp kỹ thuật, đặc biệt là những môi trường làm việc khắc nghiệt và yêu cầu độ chính xác cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuZn42Mn2

✅ Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực tốt trong điều kiện làm việc liên tục
✅ Khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn vượt trội
✅ Dễ dàng gia công cơ khí, gia công chính xác trên máy CNC
✅ Tính ổn định hóa học và cơ học tốt, phù hợp môi trường đa dạng
✅ Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về vật liệu đồng thau

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và lợi ích sử dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuZn42Mn2 là một trong những loại hợp kim đồng thau chất lượng cao, kết hợp ưu điểm của kẽm và mangan nhằm mang lại vật liệu có độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Vật liệu này là sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi tính chính xác, độ bền và tuổi thọ cao trong môi trường làm việc phức tạp.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 1.4613

    Thép 1.4613 1. Giới Thiệu Thép 1.4613 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4613, còn [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 120

    Láp Inox Nhật Bản Phi 120 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Thép Không Gỉ X12CrNi23-13

    Thép Không Gỉ X12CrNi23-13 1. Thép Không Gỉ X12CrNi23-13 Là Gì? Thép không gỉ X12CrNi23-13 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600 Giới Thiệu Sản Phẩm Láp Tròn Đặc Inox [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 21MM

    LỤC GIÁC INOX 321 21MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    THÉP INOX 2332

    THÉP INOX 2332 1. Thép Inox 2332 Là Gì? Thép Inox 2332 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ STS420J2 Là Gì?

    Thép Không Gỉ STS420J2 – Martensitic Độ Cứng Rất Cao, Chống Mài Mòn Xuất Sắc [...]

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb 1. Giới Thiệu Thép Inox 06Cr18Ni11Nb Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.027.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    48.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo