27.000 
3.027.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
1.831.000 

Đồng CW016A

1. Đồng CW016A Là Gì?

Đồng CW016A là một loại hợp kim đồng thau (brass) có thành phần chính gồm đồng và kẽm, với các nguyên tố phụ như chì và sắt để nâng cao tính chất cơ học và khả năng gia công. Đây là loại đồng thau phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ đặc tính bền, dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Đồng CW016A được biết đến với màu vàng sáng đặc trưng và độ bền kéo cao, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật và trang trí.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW016A

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 450 MPa

  • Giới hạn chảy: 220 – 310 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 30%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB

  • Dẫn điện: 15 – 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, thích hợp trong môi trường công nghiệp và nước biển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW016A

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Linh kiện máy móc, bánh răng, bộ phận chịu tải
Điện tử Các chi tiết tiếp xúc điện, bộ phận lò xo, thanh dẫn
Trang trí nội thất Phụ kiện trang trí, tay nắm cửa
Công nghiệp ô tô Các chi tiết cơ khí chịu lực và chống ăn mòn

Đồng CW016A được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công linh hoạt và độ bền cơ học tốt, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW016A

✅ Độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt
✅ Tính dẻo dai, dễ uốn cong và gia công
✅ Khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định
✅ Màu sắc vàng sáng, phù hợp cho cả ứng dụng kỹ thuật và trang trí

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW016A là hợp kim đồng thau chất lượng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật và trang trí đòi hỏi vật liệu vừa bền vừa dễ gia công. Với những ưu điểm nổi bật về độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, CW016A được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 321 38mm

    Tấm Inox 321 38mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox 0Cr18Ni16Mo5 Là Gì

    Inox 0Cr18Ni16Mo5 1. Inox 0Cr18Ni16Mo5 Là Gì? Inox 0Cr18Ni16Mo5 là một loại thép không gỉ [...]

    Cuộn Đồng 0.15mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.15mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    Shim Chêm Inox 304 0.13mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 0.13mm – Giải Pháp Căn Chỉnh Độ Chính Xác Cao Cho [...]

    Tấm Inox 430 0.17mm

    Tấm Inox 430 0.17mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép 022Cr12 Là Gì?

    Thép 022Cr12 Là Gì? Thép 022Cr12 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, [...]

    Inox X2CrTi12: Đặc Tính Kỹ Thuật và Ứng Dụng

    Inox X2CrTi12: Đặc Tính Kỹ Thuật và Ứng Dụng Inox X2CrTi12 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 316 0.07mm

    Cuộn Inox 316 0.07mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    2.700.000 
    3.372.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo