2.700.000 
11.000 
90.000 
1.345.000 
1.831.000 

Đồng CW308G

1. Đồng CW308G Là Gì?

Đồng CW308G là một loại đồng thau cao cấp thuộc nhóm đồng kẽm, được biết đến với độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Loại đồng này có thành phần chủ yếu là đồng và kẽm với tỷ lệ phù hợp, mang lại sự cân bằng giữa độ cứng, độ dẻo và khả năng gia công tốt. Đồng CW308G thường được sử dụng trong các linh kiện cơ khí chính xác, thiết bị điện và các bộ phận chịu lực trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW308G

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 55 – 60
Kẽm (Zn) 39 – 44
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 440 – 520 MPa

  • Giới hạn chảy: 250 – 310 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 155 – 180 HB

  • Dẫn điện: 12 – 17% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt và môi trường công nghiệp

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW308G

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Linh kiện máy móc, bộ phận truyền động, chi tiết cơ khí
Thiết bị điện Linh kiện dẫn điện, vỏ thiết bị
Hàng hải Bộ phận máy bơm, van, thiết bị chịu áp lực
Công nghiệp ô tô Phụ kiện máy móc, chi tiết kết cấu

Đồng CW308G phù hợp với các ứng dụng cần vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và gia công dễ dàng.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW308G

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đảm bảo độ ổn định khi chịu tải lớn
✅ Khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau
✅ Gia công, hàn và tạo hình dễ dàng, tiết kiệm chi phí sản xuất
✅ Tính ổn định hóa học và cơ học cao, tăng tuổi thọ sản phẩm
✅ Độ dẻo tốt, phù hợp cho các thiết kế phức tạp

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW308G là vật liệu đồng thau chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu về độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong các ngành công nghiệp cơ khí, điện tử và hàng hải. Sử dụng CW308G giúp nâng cao độ bền và hiệu quả của sản phẩm trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Đồng 0.65mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.65mm 1. Lá Căn Đồng 0.65mm Là Gì? Lá căn đồng 0.65mm [...]

    Tấm Inox 304 16mm

    Tấm Inox 304 16mm – Độ Bền Cao, Ứng Dụng Mạnh Mẽ 1. Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu 1.4122

    Vật Liệu 1.4122 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4122 Vật liệu 1.4122 là thép không [...]

    Inox 416 Độ Cứng

    Inox 416 Độ Cứng Giới Thiệu Chung Về Inox 416 Inox 416 là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Al2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn40Al2 1. Đồng Hợp Kim CuZn40Al2 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn40Al2 [...]

    Dây Đồng 10mm Là Gì?

    Dây Đồng 10mm 1. Dây Đồng 10mm Là Gì? Dây đồng 10mm là một loại [...]

    Lá Căn Inox 631 5mm 

    Lá Căn Inox 631 5mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 5mm là một [...]

    Shim Chêm Đồng 0.02mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.02mm 1. Shim Chêm Đồng 0.02mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.02mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    242.000 
    61.000 
    1.831.000 
    126.000 
    11.000 
    270.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    13.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo