Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
24.000 
1.345.000 

Đồng CW410J

1. Đồng CW410J Là Gì?

Đồng CW410J là một loại đồng thau (đồng kẽm) có thành phần hợp kim được thiết kế đặc biệt nhằm tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính dẻo dai. Loại đồng này phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ ổn định cao trong môi trường làm việc có điều kiện khắc nghiệt, như trong ngành hàng hải, thiết bị điện tử và sản xuất máy móc công nghiệp.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW410J

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 64
Kẽm (Zn) 34 – 38
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 470 – 560 MPa

  • Giới hạn chảy: 270 – 340 MPa

  • Độ giãn dài: 16 – 24%

  • Độ cứng Brinell: 165 – 200 HB

  • Dẫn điện: 11 – 15% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước biển và khí quyển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW410J

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu lực
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, vỏ bọc thiết bị
Hàng hải Bộ phận máy bơm, van chịu ăn mòn trong môi trường biển
Công nghiệp ô tô Các chi tiết máy chịu tải trọng và mài mòn

Đồng CW410J được đánh giá cao nhờ sự kết hợp tối ưu giữa độ bền, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW410J

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe
✅ Khả năng chống ăn mòn ưu việt trong môi trường nước biển và khí quyển
✅ Dễ dàng gia công, hàn và định hình các chi tiết phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu va đập tốt mà không bị gãy vỡ
✅ Ổn định hóa học và cơ học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW410J là vật liệu đồng thau cao cấp, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính ổn định, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Loại đồng này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chính xác, điện tử, hàng hải và ô tô, góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền của sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    CW503L Copper Alloys

    CW503L Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thau Cao Cấp Cho Cơ Khí Và Công [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 180

    ĐỒNG ỐNG PHI 180 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN, DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH CHO HỆ [...]

    Tìm Hiểu Inox 304S15

    Inox 304S15 – Thép không gỉ chống ăn mòn và chịu nhiệt tuyệt vời 1. [...]

    Tấm Inox 420 1,2mm

    Tấm Inox 420 1,2mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Vật Liệu SUS430

    1. Giới Thiệu Vật Liệu SUS430 Là Gì? 🧪 Vật liệu SUS430 là thép không [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn5 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn5 1. Đồng Hợp Kim CuZn5 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn5 [...]

    Vật Liệu 301LN

    Vật Liệu 301LN 1. Vật Liệu 301LN Là Gì? Vật liệu 301LN là một phiên [...]

    Tấm Inox 410 0.40mm

    Tấm Inox 410 0.40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo