Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
67.000 
270.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
54.000 
242.000 

Đồng CW453K

1. Đồng CW453K Là Gì?

Đồng CW453K là một loại đồng thau hợp kim cao cấp thuộc nhóm đồng-kẽm, được thiết kế nhằm cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong các môi trường làm việc khắc nghiệt. Đồng CW453K thường được sử dụng trong ngành hàng hải, công nghiệp điện tử và cơ khí chính xác nhờ vào khả năng chịu lực tốt và tính bền bỉ vượt trội.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW453K

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 54 – 60
Kẽm (Zn) 39 – 43
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.03
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 520 – 620 MPa

  • Giới hạn chảy: 310 – 390 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 22%

  • Độ cứng Brinell: 180 – 215 HB

  • Dẫn điện: 10 – 14% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường biển và khí quyển ô nhiễm

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW453K

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, bộ phận chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Các chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu tải trọng
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, chi tiết chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Bộ phận máy móc chịu tải trọng và va đập

Đồng CW453K là vật liệu được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW453K

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển khắc nghiệt
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình các chi tiết phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu va đập hiệu quả mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định cơ học và hóa học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW453K là vật liệu đồng thau chất lượng cao, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi vật liệu chịu lực và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hàng hải và cơ khí chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 21 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 21: 🔹 [...]

    Đồng CW022A Là Gì?

    Đồng CW022A 1. Đồng CW022A Là Gì? Đồng CW022A là một loại hợp kim đồng [...]

    Thép Inox UNS S31653

    Thép Inox UNS S31653 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S31653 Thép Inox UNS S31653, [...]

    Lục Giác Inox 420 32mm

    Lục Giác Inox 420 32mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Đồng C7150 Là Gì?

    Đồng C7150 1. Đồng C7150 Là Gì? Đồng C7150 là một loại đồng thau không [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 316S61

    Inox 316S61 – Thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn vượt trội và [...]

    Thép Không Gỉ 434S17 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 434S17 – Ferritic Chống Ăn Mòn Cao, Ổn Định Nhiệt Tốt 1. [...]

    Shim Chêm Inox 304 0.10mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 0.10mm – Tấm Đệm Inox Mỏng Chính Xác 1. Shim Chêm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    126.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    2.700.000 
    48.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo