Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
13.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
270.000 
146.000 

Đồng CW608N

1. Đồng CW608N Là Gì?

Đồng CW608N là một loại đồng hợp kim thuộc nhóm đồng chì thiếc (leaded tin bronze), được thiết kế đặc biệt để tối ưu khả năng chống mài mòn và ma sát. Với thành phần gồm đồng, chì và thiếc, CW608N có tính gia công rất tốt, độ bền cơ học phù hợp cho các chi tiết máy hoạt động trong điều kiện tải trọng trung bình và tốc độ vận hành từ thấp đến vừa. Hợp kim này thường được ứng dụng trong các chi tiết yêu cầu độ bền mài mòn cao và khả năng tự bôi trơn tốt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW608N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 75.0 – 85.0
Chì (Pb) 7.0 – 10.0
Thiếc (Sn) 2.0 – 5.0
Kẽm (Zn) ≤ 6.0
Nickel (Ni) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.8

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 240 – 380 MPa

  • Giới hạn chảy: 120 – 170 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 80 – 125 HB

  • Khả năng gia công tiện, phay, hàn rất tốt

  • Khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn hiệu quả

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW608N

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Bạc trượt, vòng đệm, vòng bi chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Chi tiết bạc cam, bạc lót, trục quay
Máy móc thiết bị Chi tiết chịu tải và ma sát nhẹ đến trung bình
Khuôn mẫu Chi tiết dẫn hướng, đế khuôn

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW608N

✅ Độ bền cơ học cao, chống mài mòn hiệu quả
✅ Khả năng gia công tiện, phay, hàn dễ dàng, tiết kiệm chi phí sản xuất
✅ Hàm lượng chì thích hợp giúp tự bôi trơn tốt, giảm ma sát trong vận hành
✅ Ổn định hóa học và chống oxy hóa tốt trong môi trường công nghiệp
✅ Thích hợp cho các chi tiết làm việc dưới điều kiện tải trọng vừa và tốc độ trung bình

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW608N là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy chịu ma sát vừa phải đến cao, đòi hỏi khả năng gia công tốt và độ bền mài mòn vượt trội. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chính xác, ô tô, máy móc công nghiệp và khuôn mẫu.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì? Lá căn [...]

    Lục Giác Inox 440 40mm

    Lục Giác Inox 440 40mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    06Cr13Al Stainless Steel

    06Cr13Al Stainless Steel – Thép Không Gỉ Ferritic Chịu Nhiệt ⚡ 1. 06Cr13Al Stainless Steel [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu Inox UNS S30200

    Giới Thiệu Vật Liệu Inox UNS S30200 Inox UNS S30200 là thép không gỉ austenit, [...]

    Đồng C3771 Là Gì?

    Đồng C3771 1. Đồng C3771 Là Gì? Đồng C3771 là một loại đồng thau (brass) [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 35

    ĐỒNG ỐNG PHI 35 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH, LINH [...]

    Tấm Inox 301 0.75mm

    Tấm Inox 301 0.75mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép 2322 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép 2322 Là Gì? 🧪 Thép 2322 là một loại thép hợp [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    216.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    37.000 
    34.000 
    18.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo