Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
3.027.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
18.000 

Đồng CW612N

1. Đồng CW612N Là Gì?

Đồng CW612N là một loại đồng hợp kim nhóm đồng chì thiếc (leaded tin bronze), được phát triển để đáp ứng yêu cầu cao về khả năng chịu mài mòn và bôi trơn tự nhiên trong các chi tiết máy. Với hàm lượng chì và thiếc được kiểm soát chặt chẽ, CW612N có đặc tính cơ học tốt, khả năng chống ma sát vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu hao mòn trong các ứng dụng chịu tải trọng trung bình đến cao, thường dùng trong cơ khí công nghiệp và sản xuất ô tô.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW612N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 73.0 – 84.0
Chì (Pb) 9.0 – 12.0
Thiếc (Sn) 2.0 – 5.0
Kẽm (Zn) ≤ 4.0
Nickel (Ni) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.7

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 270 – 430 MPa

  • Giới hạn chảy: 150 – 200 MPa

  • Độ giãn dài: 7 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 95 – 140 HB

  • Khả năng chống mài mòn và bôi trơn tự nhiên tốt

  • Dễ dàng gia công và hàn

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW612N

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Bạc trượt, vòng bi, bánh răng chịu tải và ma sát cao
Công nghiệp ô tô Bạc cam, bạc lót trục, chi tiết máy chịu tải trọng lớn
Máy móc thiết bị Chi tiết vận hành trong môi trường tải trọng và mài mòn cao
Khuôn mẫu Chi tiết dẫn hướng và khuôn ép nhựa

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW612N

✅ Khả năng chống mài mòn và ma sát vượt trội
✅ Độ bền cơ học cao, chịu tải trọng tốt
✅ Hàm lượng chì giúp tăng khả năng tự bôi trơn và giảm ma sát
✅ Dễ dàng gia công, hàn và chế tạo thành các chi tiết máy phức tạp
✅ Chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả trong môi trường công nghiệp

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW612N là lựa chọn ưu việt cho các chi tiết máy cần khả năng chống mài mòn và ma sát cao trong các ứng dụng công nghiệp nặng. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa thành phần hợp kim và đặc tính vật lý, hợp kim này đảm bảo hiệu suất làm việc bền bỉ và ổn định trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 420 300mm

    Tấm Inox 420 300mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng Hợp Kim CW407J Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW407J 1. Đồng Hợp Kim CW407J Là Gì? Đồng hợp kim CW407J [...]

    Tấm Inox 321 15mm

    Tấm Inox 321 15mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Inox 440

    Lục Giác Inox 440 – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 21 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 21: 🔹 [...]

    Thép Không Gỉ 410 Chịu Mài Mòn – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Công Nghiệp

    Thép Không Gỉ 410 Chịu Mài Mòn – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng [...]

    Tấm Đồng 60mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 60mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Inox S30409 Là Gì ?

    Inox S30409 – Thép không gỉ chống ăn mòn và chịu nhiệt cao 1. Inox [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    108.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo