18.000 
2.391.000 
216.000 
191.000 

Đồng Hợp Kim C10600

1. Đồng Hợp Kim C10600 Là Gì?

Đồng C10600 là một loại đồng khử oxy bằng photpho (phosphorus-deoxidized copper), không chứa oxy tự do, và thường được biết đến với tên gọi phosphorized copper. Đây là loại đồng có độ tinh khiết cao, được sản xuất nhằm cải thiện khả năng hàn, uốn, tạo hình, trong khi vẫn duy trì tốt tính dẫn điện và dẫn nhiệt.

C10600 thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu sự ổn định hóa học và nhiệt, đặc biệt trong ngành ống đồng, thiết bị trao đổi nhiệt và linh kiện điện.

👉 Xem thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C10600

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu ≥ 99.90
P 0.013 – 0.050
O ≤ 0.001

Với thành phần photpho nằm trong giới hạn kiểm soát nghiêm ngặt, đồng C10600 có khả năng chống lại quá trình oxy hóa nội trong khi vẫn giữ được độ tinh khiết đáng kể.

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 220 – 280 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ~70 – 100 MPa

  • Độ giãn dài: 30 – 45%

  • Độ dẫn điện: 85 – 90% IACS

  • Độ dẫn nhiệt: ~330 W/m·K

  • Độ cứng (Hardness): 55 – 70 HV

👉 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C10600

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Sản xuất ống đồng Ống dẫn nước, ống trao đổi nhiệt, ống khí công nghiệp
Ngành điện – điện tử Dây tiếp đất, thanh cái, kết nối điện chịu nhiệt
Công nghiệp hàn Linh kiện chịu nhiệt, phụ kiện hàn điện trở
Hệ thống sưởi & làm mát Tấm tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, radiator công nghiệp
Hệ thống chống ăn mòn Linh kiện trong môi trường ẩm, hơi nước, axit nhẹ

👉 Tìm hiểu thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C10600

Không chứa oxy tự do, không bị rỗ khí trong quá trình hàn hoặc nung nóng.
Chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường ẩm hoặc hóa chất nhẹ.
Dễ uốn, dễ tạo hình, lý tưởng cho ống đồng và chi tiết mỏng.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, đáp ứng yêu cầu công nghiệp cao.
Ổn định cơ học, vận hành tốt trong điều kiện nhiệt độ thay đổi.

👉 So sánh thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C10600 là giải pháp vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chống oxy hóa, độ dẫn điện cao và dễ gia công. Với thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt, C10600 không chỉ đảm bảo độ bền mà còn giúp tối ưu hóa hiệu quả sản xuất trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại đồng chuyên dụng cho ống dẫn, hệ thống trao đổi nhiệt hoặc các linh kiện điện, thì Đồng C10600 chắc chắn là lựa chọn đáng để cân nhắc.

👉 Xem thêm: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 76 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4537

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4537 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4537, hay còn gọi [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.65mm là gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.65mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.65mm là gì? Shim chêm [...]

    Lục Giác Inox 440 48mm

    Lục Giác Inox 440 48mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox 430 52mm

    Lục Giác Inox 430 52mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 0.24mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.24mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Đồng Hợp Kim E-Cu58 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim E-Cu58 1. Đồng Hợp Kim E-Cu58 Là Gì? Đồng hợp kim E-Cu58 [...]

    Đồng CuZn36Pb1.5 Là Gì?

    Đồng CuZn36Pb1.5 1. Đồng CuZn36Pb1.5 Là Gì? Đồng CuZn36Pb1.5 là một hợp kim đồng thau [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    13.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo