16.000 
24.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
168.000 
3.027.000 

Đồng Hợp Kim C1720 – Đồng Thau Độ Tinh Khiết Cao, Đặc Tính Cơ Lý Vượt Trội

1. Đồng Hợp Kim C1720 Là Gì?

Đồng Hợp Kim C1720 là một loại đồng thau cao cấp với hàm lượng đồng đạt khoảng 99.5%, kết hợp với một lượng nhỏ các nguyên tố khác như kẽm (Zn), chì (Pb) để tăng cường khả năng gia công và tính chất cơ lý. C1720 nổi bật với độ bền cao, độ dẻo tốt và khả năng dẫn điện cùng dẫn nhiệt khá, đồng thời có độ chống ăn mòn tốt trong các môi trường công nghiệp.

Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện tử, cơ khí chính xác và sản xuất linh kiện điện tử nhờ khả năng gia công dễ dàng và đặc tính vật liệu ổn định.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C1720

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) ≥ 98.5 – 99.5
Zn (Kẽm) 0.5 – 1.5
Pb (Chì) ≤ 0.15
Fe (Sắt) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 520 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 280 – 420 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 25%

  • Độ cứng (Hardness): 130 – 160 HB

  • Khối lượng riêng: 8.4 – 8.6 g/cm³

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong không khí và môi trường nước ngọt

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt: Trung bình đến khá

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C1720

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Điện tử và điện Đầu cốt điện, linh kiện kết nối, bản mạch
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bánh răng, trục
Công nghiệp ô tô Các bộ phận nhỏ chịu tải và chống ăn mòn nhẹ
Trang trí nội thất Phụ kiện kim loại có yêu cầu thẩm mỹ cao

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C1720

  • Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp với các chi tiết cơ khí chịu lực tốt.

  • Khả năng gia công tuyệt vời: Thích hợp đúc, tiện, hàn và gia công cơ khí chính xác.

  • Chống ăn mòn hiệu quả: Ổn định trong nhiều môi trường làm việc thông thường.

  • Khả năng dẫn điện và nhiệt tốt: Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong ngành điện tử.

  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, thích hợp ứng dụng trang trí.

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C1720 là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu sự kết hợp giữa độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Với đặc tính dễ gia công và khả năng dẫn điện ổn định, C1720 được tin dùng trong nhiều lĩnh vực từ điện tử đến cơ khí chính xác.

👉 Nếu bạn cần vật liệu đồng thau chất lượng cao cho các chi tiết máy và thiết bị điện tử, Đồng hợp kim C1720 là giải pháp tối ưu dành cho bạn.

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 90

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 90 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 17 – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt 1. Giới [...]

    Thép Inox 1.4306

    Thép Inox 1.4306 1. Thép Inox 1.4306 Là Gì? Thép Inox 1.4306, theo tiêu chuẩn [...]

    Niken Hợp Kim Maraging C350: Ứng Dụng, Cơ Tính, Giá

    Niken Hợp Kim Maraging C350 đang ngày càng chứng tỏ vai trò không thể thiếu [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 220

    Láp Inox Nhật Bản Phi 220 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Thép Inox UNS S40900

    Thép Inox UNS S40900 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S40900 🔍 Thép Inox UNS [...]

    Thép Không Gỉ 316

    Thép Không Gỉ 316 1. Thép Không Gỉ 316 Là Gì? Thép không gỉ 316 [...]

    Thép Không Gỉ UNS S43600

    Thép Không Gỉ UNS S43600 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ UNS S43600 Là Gì? [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    108.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    1.345.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo