42.000 
3.027.000 
126.000 
1.831.000 
146.000 

Đồng Hợp Kim C52100

1. Đồng Hợp Kim C52100 Là Gì?

Đồng hợp kim C52100, còn được biết đến với tên gọi thương mại là Phosphor Bronze, là một loại đồng thiếc có hàm lượng thiếc và phốt pho cao, mang đến độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là một trong những hợp kim đồng được ưa chuộng nhất trong lĩnh vực sản xuất lò xo, vòng bi, trục xoay và các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ đàn hồi và độ bền mỏi cao.

Với tỷ lệ thiếc trong khoảng 7.5–9.5% và phốt pho dưới 0.5%, C52100 không chỉ cải thiện đặc tính cơ học mà còn duy trì khả năng gia công và hàn tốt. Hợp kim này thuộc nhóm đồng đỏ thiếc, có màu nâu ánh vàng đặc trưng, ít bị oxy hóa, không nhiễm từ và bền trong môi trường khắc nghiệt.

Xem thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C52100

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu 91.8 – 94.8
Sn (Thiếc) 7.5 – 9.5
P (Phốt pho) 0.03 – 0.35
Zn ≤ 0.3
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.05

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 460 – 620 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 280 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 30%

  • Độ cứng (Hardness): 110 – 180 HB tùy trạng thái

  • Khả năng chịu nhiệt: Lên đến 260°C

  • Tính dẫn điện: 10 – 15% IACS

Đồng C52100 đặc biệt thích hợp cho các chi tiết chịu lực uốn cong, va đập nhẹ, mỏi lặp lại.

Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng C52100

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Cơ khí chính xác Lò xo, vòng đệm, trục nhỏ
Điện – điện tử Tiếp điểm điện, đầu nối, chân socket
Ngành công nghiệp ô tô Đĩa phanh, linh kiện chống rung
Sản xuất nhạc cụ Dây đàn, lá đồng chuông, thiết bị âm thanh
Đồng hồ – thiết bị tinh vi Bánh răng, trục, chốt chống mài mòn

Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại đồng thiếc khác tại: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C52100

✅ Độ bền cơ học cao và khả năng đàn hồi tốt, lý tưởng cho lò xo và chi tiết linh hoạt
✅ Kháng mài mòn và ăn mòn tuyệt vời, kể cả trong môi trường ẩm, muối hoặc hóa chất
✅ Không nhiễm từ, phù hợp ứng dụng trong thiết bị điện tử và y tế
✅ Dễ gia công, cán mỏng, tiện, mài và hàn nối
✅ Độ ổn định kích thước cao, làm việc được trong điều kiện nhiệt độ thay đổi

Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C52100 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần sự bền bỉ, dẻo dai và ổn định. Với khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và dễ gia công, đây là lựa chọn phổ biến trong ngành cơ khí chính xác, điện tử và chế tạo linh kiện đàn hồi. Nếu bạn cần một loại hợp kim đồng cao cấp với hiệu suất toàn diện, C52100 là lựa chọn đáng tin cậy.

Tìm hiểu thêm về đặc tính kim loại đồng tại: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 0.04mm

    Tấm Inox 0.04mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 4

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 4 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Thép Không Gỉ 310L

    Thép Không Gỉ 310L 1. Thép Không Gỉ 310L Là Gì? Thép không gỉ 310L [...]

    Inox 2302 Là Gì?

    Inox 2302 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 2302 là thép [...]

    Vật Liệu 316Ti

    Vật Liệu 316Ti 1. Giới Thiệu Vật Liệu 316Ti Vật liệu 316Ti là phiên bản [...]

    Tấm Inox 304 0.70mm

    Tấm Inox 304 0.70mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Thép 1.4372 Là Gì?

    Thép 1.4372 (X2CrNiMo17-12-2 / AISI 316Ti) – Thép Không Gỉ Austenitic Chống Nhiệt Cao 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 145 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    168.000 
    216.000 
    37.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo